Chuyển đến nội dung chính
Tìm x
Tick mark Image
Đồ thị

Các bài toán tương tự từ Tìm kiếm web

Chia sẻ

3x^{2}=51-9
Trừ 9 khỏi cả hai vế.
3x^{2}=42
Lấy 51 trừ 9 để có được 42.
x^{2}=\frac{42}{3}
Chia cả hai vế cho 3.
x^{2}=14
Chia 42 cho 3 ta có 14.
x=\sqrt{14} x=-\sqrt{14}
Lấy căn bậc hai của cả hai vế phương trình.
3x^{2}+9-51=0
Trừ 51 khỏi cả hai vế.
3x^{2}-42=0
Lấy 9 trừ 51 để có được -42.
x=\frac{0±\sqrt{0^{2}-4\times 3\left(-42\right)}}{2\times 3}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế 3 vào a, 0 vào b và -42 vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
x=\frac{0±\sqrt{-4\times 3\left(-42\right)}}{2\times 3}
Bình phương 0.
x=\frac{0±\sqrt{-12\left(-42\right)}}{2\times 3}
Nhân -4 với 3.
x=\frac{0±\sqrt{504}}{2\times 3}
Nhân -12 với -42.
x=\frac{0±6\sqrt{14}}{2\times 3}
Lấy căn bậc hai của 504.
x=\frac{0±6\sqrt{14}}{6}
Nhân 2 với 3.
x=\sqrt{14}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{0±6\sqrt{14}}{6} khi ± là số dương.
x=-\sqrt{14}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{0±6\sqrt{14}}{6} khi ± là số âm.
x=\sqrt{14} x=-\sqrt{14}
Hiện phương trình đã được giải.