Tìm x
x=3
Đồ thị
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
3x^{2}x\left(x+1\right)+5xx\left(x+1\right)+x\left(x+1\right)\times 7+2x^{3}+3x+16=\left(x+1\right)\left(10x^{3}+12x+4\right)-x\left(2+7x^{3}\right)
Biến x không thể bằng bất kỳ giá trị nào trong -1,0 vì phép chia cho số không là không xác định được. Nhân cả hai vế của phương trình với x\left(x+1\right), bội số chung nhỏ nhất của x^{2}+x,x,x+1.
3x^{3}\left(x+1\right)+5xx\left(x+1\right)+x\left(x+1\right)\times 7+2x^{3}+3x+16=\left(x+1\right)\left(10x^{3}+12x+4\right)-x\left(2+7x^{3}\right)
Để nhân các lũy thừa của cùng một một cơ số, hãy cộng số mũ của chúng. Cộng 2 với 1 để có kết quả 3.
3x^{4}+3x^{3}+5xx\left(x+1\right)+x\left(x+1\right)\times 7+2x^{3}+3x+16=\left(x+1\right)\left(10x^{3}+12x+4\right)-x\left(2+7x^{3}\right)
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 3x^{3} với x+1.
3x^{4}+3x^{3}+5x^{2}\left(x+1\right)+x\left(x+1\right)\times 7+2x^{3}+3x+16=\left(x+1\right)\left(10x^{3}+12x+4\right)-x\left(2+7x^{3}\right)
Nhân x với x để có được x^{2}.
3x^{4}+3x^{3}+5x^{3}+5x^{2}+x\left(x+1\right)\times 7+2x^{3}+3x+16=\left(x+1\right)\left(10x^{3}+12x+4\right)-x\left(2+7x^{3}\right)
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 5x^{2} với x+1.
3x^{4}+8x^{3}+5x^{2}+x\left(x+1\right)\times 7+2x^{3}+3x+16=\left(x+1\right)\left(10x^{3}+12x+4\right)-x\left(2+7x^{3}\right)
Kết hợp 3x^{3} và 5x^{3} để có được 8x^{3}.
3x^{4}+8x^{3}+5x^{2}+\left(x^{2}+x\right)\times 7+2x^{3}+3x+16=\left(x+1\right)\left(10x^{3}+12x+4\right)-x\left(2+7x^{3}\right)
Sử dụng tính chất phân phối để nhân x với x+1.
3x^{4}+8x^{3}+5x^{2}+7x^{2}+7x+2x^{3}+3x+16=\left(x+1\right)\left(10x^{3}+12x+4\right)-x\left(2+7x^{3}\right)
Sử dụng tính chất phân phối để nhân x^{2}+x với 7.
3x^{4}+8x^{3}+12x^{2}+7x+2x^{3}+3x+16=\left(x+1\right)\left(10x^{3}+12x+4\right)-x\left(2+7x^{3}\right)
Kết hợp 5x^{2} và 7x^{2} để có được 12x^{2}.
3x^{4}+10x^{3}+12x^{2}+7x+3x+16=\left(x+1\right)\left(10x^{3}+12x+4\right)-x\left(2+7x^{3}\right)
Kết hợp 8x^{3} và 2x^{3} để có được 10x^{3}.
3x^{4}+10x^{3}+12x^{2}+10x+16=\left(x+1\right)\left(10x^{3}+12x+4\right)-x\left(2+7x^{3}\right)
Kết hợp 7x và 3x để có được 10x.
3x^{4}+10x^{3}+12x^{2}+10x+16=10x^{4}+12x^{2}+16x+10x^{3}+4-x\left(2+7x^{3}\right)
Sử dụng tính chất phân phối để nhân x+1 với 10x^{3}+12x+4 và kết hợp các số hạng tương đương.
3x^{4}+10x^{3}+12x^{2}+10x+16=10x^{4}+12x^{2}+16x+10x^{3}+4-\left(2x+7x^{4}\right)
Sử dụng tính chất phân phối để nhân x với 2+7x^{3}.
3x^{4}+10x^{3}+12x^{2}+10x+16=10x^{4}+12x^{2}+16x+10x^{3}+4-2x-7x^{4}
Để tìm số đối của 2x+7x^{4}, hãy tìm số đối của mỗi số hạng.
3x^{4}+10x^{3}+12x^{2}+10x+16=10x^{4}+12x^{2}+14x+10x^{3}+4-7x^{4}
Kết hợp 16x và -2x để có được 14x.
3x^{4}+10x^{3}+12x^{2}+10x+16=3x^{4}+12x^{2}+14x+10x^{3}+4
Kết hợp 10x^{4} và -7x^{4} để có được 3x^{4}.
3x^{4}+10x^{3}+12x^{2}+10x+16-3x^{4}=12x^{2}+14x+10x^{3}+4
Trừ 3x^{4} khỏi cả hai vế.
10x^{3}+12x^{2}+10x+16=12x^{2}+14x+10x^{3}+4
Kết hợp 3x^{4} và -3x^{4} để có được 0.
10x^{3}+12x^{2}+10x+16-12x^{2}=14x+10x^{3}+4
Trừ 12x^{2} khỏi cả hai vế.
10x^{3}+10x+16=14x+10x^{3}+4
Kết hợp 12x^{2} và -12x^{2} để có được 0.
10x^{3}+10x+16-14x=10x^{3}+4
Trừ 14x khỏi cả hai vế.
10x^{3}-4x+16=10x^{3}+4
Kết hợp 10x và -14x để có được -4x.
10x^{3}-4x+16-10x^{3}=4
Trừ 10x^{3} khỏi cả hai vế.
-4x+16=4
Kết hợp 10x^{3} và -10x^{3} để có được 0.
-4x=4-16
Trừ 16 khỏi cả hai vế.
-4x=-12
Lấy 4 trừ 16 để có được -12.
x=\frac{-12}{-4}
Chia cả hai vế cho -4.
x=3
Chia -12 cho -4 ta có 3.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}