Chuyển đến nội dung chính
Tìm x (complex solution)
Tick mark Image
Đồ thị

Các bài toán tương tự từ Tìm kiếm web

Chia sẻ

3x^{2}+5-4x=0
Trừ 4x khỏi cả hai vế.
3x^{2}-4x+5=0
Có thể giải tất cả các phương trình dạng ax^{2}+bx+c=0 bằng cách sử dụng công thức bậc hai: \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}. Công thức bậc hai cho ra hai nghiệm, một nghiệm khi ± mang dấu cộng và một nghiệm khi mang dấu trừ.
x=\frac{-\left(-4\right)±\sqrt{\left(-4\right)^{2}-4\times 3\times 5}}{2\times 3}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế 3 vào a, -4 vào b và 5 vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
x=\frac{-\left(-4\right)±\sqrt{16-4\times 3\times 5}}{2\times 3}
Bình phương -4.
x=\frac{-\left(-4\right)±\sqrt{16-12\times 5}}{2\times 3}
Nhân -4 với 3.
x=\frac{-\left(-4\right)±\sqrt{16-60}}{2\times 3}
Nhân -12 với 5.
x=\frac{-\left(-4\right)±\sqrt{-44}}{2\times 3}
Cộng 16 vào -60.
x=\frac{-\left(-4\right)±2\sqrt{11}i}{2\times 3}
Lấy căn bậc hai của -44.
x=\frac{4±2\sqrt{11}i}{2\times 3}
Số đối của số -4 là 4.
x=\frac{4±2\sqrt{11}i}{6}
Nhân 2 với 3.
x=\frac{4+2\sqrt{11}i}{6}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{4±2\sqrt{11}i}{6} khi ± là số dương. Cộng 4 vào 2i\sqrt{11}.
x=\frac{2+\sqrt{11}i}{3}
Chia 4+2i\sqrt{11} cho 6.
x=\frac{-2\sqrt{11}i+4}{6}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{4±2\sqrt{11}i}{6} khi ± là số âm. Trừ 2i\sqrt{11} khỏi 4.
x=\frac{-\sqrt{11}i+2}{3}
Chia 4-2i\sqrt{11} cho 6.
x=\frac{2+\sqrt{11}i}{3} x=\frac{-\sqrt{11}i+2}{3}
Hiện phương trình đã được giải.
3x^{2}+5-4x=0
Trừ 4x khỏi cả hai vế.
3x^{2}-4x=-5
Trừ 5 khỏi cả hai vế. Số không trừ đi bất kỳ giá trị nào cũng bằng số âm của giá trị đó.
\frac{3x^{2}-4x}{3}=-\frac{5}{3}
Chia cả hai vế cho 3.
x^{2}-\frac{4}{3}x=-\frac{5}{3}
Việc chia cho 3 sẽ làm mất phép nhân với 3.
x^{2}-\frac{4}{3}x+\left(-\frac{2}{3}\right)^{2}=-\frac{5}{3}+\left(-\frac{2}{3}\right)^{2}
Chia -\frac{4}{3}, hệ số của số hạng x, cho 2 để có kết quả -\frac{2}{3}. Sau đó, cộng bình phương của -\frac{2}{3} vào cả hai vế của phương trình. Bước này làm cho vế trái của phương trình thành số chính phương.
x^{2}-\frac{4}{3}x+\frac{4}{9}=-\frac{5}{3}+\frac{4}{9}
Bình phương -\frac{2}{3} bằng cách bình phương cả tử số và mẫu số của phân số.
x^{2}-\frac{4}{3}x+\frac{4}{9}=-\frac{11}{9}
Cộng -\frac{5}{3} với \frac{4}{9} bằng cách tìm một mẫu số chung, rồi cộng các tử số. Sau đó, rút gọn phân số đó thành số hạng nhỏ nhất, nếu có thể.
\left(x-\frac{2}{3}\right)^{2}=-\frac{11}{9}
Phân tích x^{2}-\frac{4}{3}x+\frac{4}{9} số. Nói chung, khi x^{2}+bx+c là hình vuông hoàn hảo, nó luôn có thể được phân tích thành thừa số \left(x+\frac{b}{2}\right)^{2}.
\sqrt{\left(x-\frac{2}{3}\right)^{2}}=\sqrt{-\frac{11}{9}}
Lấy căn bậc hai của cả hai vế của phương trình.
x-\frac{2}{3}=\frac{\sqrt{11}i}{3} x-\frac{2}{3}=-\frac{\sqrt{11}i}{3}
Rút gọn.
x=\frac{2+\sqrt{11}i}{3} x=\frac{-\sqrt{11}i+2}{3}
Cộng \frac{2}{3} vào cả hai vế của phương trình.