Chuyển đến nội dung chính
Tìm x
Tick mark Image
Đồ thị

Các bài toán tương tự từ Tìm kiếm web

Chia sẻ

3x^{2}+4-7=0
Trừ 7 khỏi cả hai vế.
3x^{2}-3=0
Lấy 4 trừ 7 để có được -3.
x^{2}-1=0
Chia cả hai vế cho 3.
\left(x-1\right)\left(x+1\right)=0
Xét x^{2}-1. Viết lại x^{2}-1 dưới dạng x^{2}-1^{2}. Có thể phân tích hiệu các bình phương thành thừa số bằng quy tắc: a^{2}-b^{2}=\left(a-b\right)\left(a+b\right).
x=1 x=-1
Để tìm các giải pháp phương trình, hãy giải quyết x-1=0 và x+1=0.
3x^{2}=7-4
Trừ 4 khỏi cả hai vế.
3x^{2}=3
Lấy 7 trừ 4 để có được 3.
x^{2}=\frac{3}{3}
Chia cả hai vế cho 3.
x^{2}=1
Chia 3 cho 3 ta có 1.
x=1 x=-1
Lấy căn bậc hai của cả hai vế phương trình.
3x^{2}+4-7=0
Trừ 7 khỏi cả hai vế.
3x^{2}-3=0
Lấy 4 trừ 7 để có được -3.
x=\frac{0±\sqrt{0^{2}-4\times 3\left(-3\right)}}{2\times 3}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế 3 vào a, 0 vào b và -3 vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
x=\frac{0±\sqrt{-4\times 3\left(-3\right)}}{2\times 3}
Bình phương 0.
x=\frac{0±\sqrt{-12\left(-3\right)}}{2\times 3}
Nhân -4 với 3.
x=\frac{0±\sqrt{36}}{2\times 3}
Nhân -12 với -3.
x=\frac{0±6}{2\times 3}
Lấy căn bậc hai của 36.
x=\frac{0±6}{6}
Nhân 2 với 3.
x=1
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{0±6}{6} khi ± là số dương. Chia 6 cho 6.
x=-1
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{0±6}{6} khi ± là số âm. Chia -6 cho 6.
x=1 x=-1
Hiện phương trình đã được giải.