Chuyển đến nội dung chính
Tìm x
Tick mark Image
Đồ thị

Các bài toán tương tự từ Tìm kiếm web

Chia sẻ

3x^{2}+4-436=0
Trừ 436 khỏi cả hai vế.
3x^{2}-432=0
Lấy 4 trừ 436 để có được -432.
x^{2}-144=0
Chia cả hai vế cho 3.
\left(x-12\right)\left(x+12\right)=0
Xét x^{2}-144. Viết lại x^{2}-144 dưới dạng x^{2}-12^{2}. Có thể phân tích hiệu các bình phương thành thừa số bằng quy tắc: a^{2}-b^{2}=\left(a-b\right)\left(a+b\right).
x=12 x=-12
Để tìm các giải pháp phương trình, hãy giải quyết x-12=0 và x+12=0.
3x^{2}=436-4
Trừ 4 khỏi cả hai vế.
3x^{2}=432
Lấy 436 trừ 4 để có được 432.
x^{2}=\frac{432}{3}
Chia cả hai vế cho 3.
x^{2}=144
Chia 432 cho 3 ta có 144.
x=12 x=-12
Lấy căn bậc hai của cả hai vế phương trình.
3x^{2}+4-436=0
Trừ 436 khỏi cả hai vế.
3x^{2}-432=0
Lấy 4 trừ 436 để có được -432.
x=\frac{0±\sqrt{0^{2}-4\times 3\left(-432\right)}}{2\times 3}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế 3 vào a, 0 vào b và -432 vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
x=\frac{0±\sqrt{-4\times 3\left(-432\right)}}{2\times 3}
Bình phương 0.
x=\frac{0±\sqrt{-12\left(-432\right)}}{2\times 3}
Nhân -4 với 3.
x=\frac{0±\sqrt{5184}}{2\times 3}
Nhân -12 với -432.
x=\frac{0±72}{2\times 3}
Lấy căn bậc hai của 5184.
x=\frac{0±72}{6}
Nhân 2 với 3.
x=12
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{0±72}{6} khi ± là số dương. Chia 72 cho 6.
x=-12
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{0±72}{6} khi ± là số âm. Chia -72 cho 6.
x=12 x=-12
Hiện phương trình đã được giải.