Chuyển đến nội dung chính
Tìm x
Tick mark Image
Đồ thị

Các bài toán tương tự từ Tìm kiếm web

Chia sẻ

3x^{2}+12x-5=0
Có thể giải tất cả các phương trình dạng ax^{2}+bx+c=0 bằng cách sử dụng công thức bậc hai: \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}. Công thức bậc hai cho ra hai nghiệm, một nghiệm khi ± mang dấu cộng và một nghiệm khi mang dấu trừ.
x=\frac{-12±\sqrt{12^{2}-4\times 3\left(-5\right)}}{2\times 3}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế 3 vào a, 12 vào b và -5 vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
x=\frac{-12±\sqrt{144-4\times 3\left(-5\right)}}{2\times 3}
Bình phương 12.
x=\frac{-12±\sqrt{144-12\left(-5\right)}}{2\times 3}
Nhân -4 với 3.
x=\frac{-12±\sqrt{144+60}}{2\times 3}
Nhân -12 với -5.
x=\frac{-12±\sqrt{204}}{2\times 3}
Cộng 144 vào 60.
x=\frac{-12±2\sqrt{51}}{2\times 3}
Lấy căn bậc hai của 204.
x=\frac{-12±2\sqrt{51}}{6}
Nhân 2 với 3.
x=\frac{2\sqrt{51}-12}{6}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{-12±2\sqrt{51}}{6} khi ± là số dương. Cộng -12 vào 2\sqrt{51}.
x=\frac{\sqrt{51}}{3}-2
Chia -12+2\sqrt{51} cho 6.
x=\frac{-2\sqrt{51}-12}{6}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{-12±2\sqrt{51}}{6} khi ± là số âm. Trừ 2\sqrt{51} khỏi -12.
x=-\frac{\sqrt{51}}{3}-2
Chia -12-2\sqrt{51} cho 6.
x=\frac{\sqrt{51}}{3}-2 x=-\frac{\sqrt{51}}{3}-2
Hiện phương trình đã được giải.
3x^{2}+12x-5=0
Có thể giải phương trình bậc hai như phương trình này bằng cách bù bình phương. Để thực hiện bù bình phương, trước hết, phương trình phải có dạng x^{2}+bx=c.
3x^{2}+12x-5-\left(-5\right)=-\left(-5\right)
Cộng 5 vào cả hai vế của phương trình.
3x^{2}+12x=-\left(-5\right)
Trừ -5 cho chính nó ta có 0.
3x^{2}+12x=5
Trừ -5 khỏi 0.
\frac{3x^{2}+12x}{3}=\frac{5}{3}
Chia cả hai vế cho 3.
x^{2}+\frac{12}{3}x=\frac{5}{3}
Việc chia cho 3 sẽ làm mất phép nhân với 3.
x^{2}+4x=\frac{5}{3}
Chia 12 cho 3.
x^{2}+4x+2^{2}=\frac{5}{3}+2^{2}
Chia 4, hệ số của số hạng x, cho 2 để có kết quả 2. Sau đó, cộng bình phương của 2 vào cả hai vế của phương trình. Bước này làm cho vế trái của phương trình thành số chính phương.
x^{2}+4x+4=\frac{5}{3}+4
Bình phương 2.
x^{2}+4x+4=\frac{17}{3}
Cộng \frac{5}{3} vào 4.
\left(x+2\right)^{2}=\frac{17}{3}
Phân tích x^{2}+4x+4 số. Nói chung, khi x^{2}+bx+c là hình vuông hoàn hảo, nó luôn có thể được phân tích thành thừa số \left(x+\frac{b}{2}\right)^{2}.
\sqrt{\left(x+2\right)^{2}}=\sqrt{\frac{17}{3}}
Lấy căn bậc hai của cả hai vế của phương trình.
x+2=\frac{\sqrt{51}}{3} x+2=-\frac{\sqrt{51}}{3}
Rút gọn.
x=\frac{\sqrt{51}}{3}-2 x=-\frac{\sqrt{51}}{3}-2
Trừ 2 khỏi cả hai vế của phương trình.