Tìm x
x=\frac{7}{3z}
z\neq 0
Tìm z
z=\frac{7}{3x}
x\neq 0
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
3x=7\times \frac{1}{z}
Sắp xếp lại các số hạng.
3xz=7\times 1
Nhân cả hai vế của phương trình với z.
3xz=7
Nhân 7 với 1 để có được 7.
3zx=7
Phương trình đang ở dạng chuẩn.
\frac{3zx}{3z}=\frac{7}{3z}
Chia cả hai vế cho 3z.
x=\frac{7}{3z}
Việc chia cho 3z sẽ làm mất phép nhân với 3z.
7z^{-1}=3x
Đổi vế để tất cả các số hạng biến thiên đều ở bên trái.
7\times \frac{1}{z}=3x
Sắp xếp lại các số hạng.
7\times 1=3xz
Biến z không thể bằng 0 vì phép chia cho số không là không xác định được. Nhân cả hai vế của phương trình với z.
7=3xz
Nhân 7 với 1 để có được 7.
3xz=7
Đổi vế để tất cả các số hạng biến thiên đều ở bên trái.
\frac{3xz}{3x}=\frac{7}{3x}
Chia cả hai vế cho 3x.
z=\frac{7}{3x}
Việc chia cho 3x sẽ làm mất phép nhân với 3x.
z=\frac{7}{3x}\text{, }z\neq 0
Biến z không thể bằng 0.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}