Tìm x
x=0
x=\frac{1}{9}\approx 0,111111111
Đồ thị
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\left(3x\right)^{2}=\left(\sqrt{x}\right)^{2}
Bình phương cả hai vế của phương trình.
3^{2}x^{2}=\left(\sqrt{x}\right)^{2}
Khai triển \left(3x\right)^{2}.
9x^{2}=\left(\sqrt{x}\right)^{2}
Tính 3 mũ 2 và ta có 9.
9x^{2}=x
Tính \sqrt{x} mũ 2 và ta có x.
9x^{2}-x=0
Trừ x khỏi cả hai vế.
x\left(9x-1\right)=0
Phân tích x thành thừa số.
x=0 x=\frac{1}{9}
Để tìm các giải pháp phương trình, hãy giải quyết x=0 và 9x-1=0.
3\times 0=\sqrt{0}
Thay x bằng 0 trong phương trình 3x=\sqrt{x}.
0=0
Rút gọn. Giá trị x=0 thỏa mãn phương trình.
3\times \frac{1}{9}=\sqrt{\frac{1}{9}}
Thay x bằng \frac{1}{9} trong phương trình 3x=\sqrt{x}.
\frac{1}{3}=\frac{1}{3}
Rút gọn. Giá trị x=\frac{1}{9} thỏa mãn phương trình.
x=0 x=\frac{1}{9}
Liệt kê tất cả các giải pháp của 3x=\sqrt{x}.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}