Chuyển đến nội dung chính
Tìm x
Tick mark Image
Đồ thị

Các bài toán tương tự từ Tìm kiếm web

Chia sẻ

3x+2+x^{2}=\frac{7}{2}x+2
Thêm x^{2} vào cả hai vế.
3x+2+x^{2}-\frac{7}{2}x=2
Trừ \frac{7}{2}x khỏi cả hai vế.
-\frac{1}{2}x+2+x^{2}=2
Kết hợp 3x và -\frac{7}{2}x để có được -\frac{1}{2}x.
-\frac{1}{2}x+2+x^{2}-2=0
Trừ 2 khỏi cả hai vế.
-\frac{1}{2}x+x^{2}=0
Lấy 2 trừ 2 để có được 0.
x\left(-\frac{1}{2}+x\right)=0
Phân tích x thành thừa số.
x=0 x=\frac{1}{2}
Để tìm nghiệm cho phương trình, giải x=0 và -\frac{1}{2}+x=0.
3x+2+x^{2}=\frac{7}{2}x+2
Thêm x^{2} vào cả hai vế.
3x+2+x^{2}-\frac{7}{2}x=2
Trừ \frac{7}{2}x khỏi cả hai vế.
-\frac{1}{2}x+2+x^{2}=2
Kết hợp 3x và -\frac{7}{2}x để có được -\frac{1}{2}x.
-\frac{1}{2}x+2+x^{2}-2=0
Trừ 2 khỏi cả hai vế.
-\frac{1}{2}x+x^{2}=0
Lấy 2 trừ 2 để có được 0.
x^{2}-\frac{1}{2}x=0
Có thể giải tất cả các phương trình dạng ax^{2}+bx+c=0 bằng cách sử dụng công thức bậc hai: \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}. Công thức bậc hai cho ra hai nghiệm, một nghiệm khi ± mang dấu cộng và một nghiệm khi mang dấu trừ.
x=\frac{-\left(-\frac{1}{2}\right)±\sqrt{\left(-\frac{1}{2}\right)^{2}}}{2}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế 1 vào a, -\frac{1}{2} vào b và 0 vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
x=\frac{-\left(-\frac{1}{2}\right)±\frac{1}{2}}{2}
Lấy căn bậc hai của \left(-\frac{1}{2}\right)^{2}.
x=\frac{\frac{1}{2}±\frac{1}{2}}{2}
Số đối của số -\frac{1}{2} là \frac{1}{2}.
x=\frac{1}{2}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{\frac{1}{2}±\frac{1}{2}}{2} khi ± là số dương. Cộng \frac{1}{2} với \frac{1}{2} bằng cách tìm một mẫu số chung, rồi cộng các tử số. Sau đó, rút gọn phân số đó thành số hạng nhỏ nhất, nếu có thể.
x=\frac{0}{2}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{\frac{1}{2}±\frac{1}{2}}{2} khi ± là số âm. Trừ \frac{1}{2} khỏi \frac{1}{2} bằng cách tìm một mẫu số chung và trừ các tử số. Sau đó, rút gọn phân số đó thành số hạng nhỏ nhất, nếu có thể.
x=0
Chia 0 cho 2.
x=\frac{1}{2} x=0
Hiện phương trình đã được giải.
3x+2+x^{2}=\frac{7}{2}x+2
Thêm x^{2} vào cả hai vế.
3x+2+x^{2}-\frac{7}{2}x=2
Trừ \frac{7}{2}x khỏi cả hai vế.
-\frac{1}{2}x+2+x^{2}=2
Kết hợp 3x và -\frac{7}{2}x để có được -\frac{1}{2}x.
-\frac{1}{2}x+2+x^{2}-2=0
Trừ 2 khỏi cả hai vế.
-\frac{1}{2}x+x^{2}=0
Lấy 2 trừ 2 để có được 0.
x^{2}-\frac{1}{2}x=0
Có thể giải phương trình bậc hai như phương trình này bằng cách bù bình phương. Để thực hiện bù bình phương, trước hết, phương trình phải có dạng x^{2}+bx=c.
x^{2}-\frac{1}{2}x+\left(-\frac{1}{4}\right)^{2}=\left(-\frac{1}{4}\right)^{2}
Chia -\frac{1}{2}, hệ số của số hạng x, cho 2 để có kết quả -\frac{1}{4}. Sau đó, cộng bình phương của -\frac{1}{4} vào cả hai vế của phương trình. Bước này làm cho vế trái của phương trình thành số chính phương.
x^{2}-\frac{1}{2}x+\frac{1}{16}=\frac{1}{16}
Bình phương -\frac{1}{4} bằng cách bình phương cả tử số và mẫu số của phân số.
\left(x-\frac{1}{4}\right)^{2}=\frac{1}{16}
Phân tích x^{2}-\frac{1}{2}x+\frac{1}{16} thành thừa số. Nói chung, khi x^{2}+bx+c là một số chính phương thì biểu thức luôn có thể được phân tích thành \left(x+\frac{b}{2}\right)^{2}.
\sqrt{\left(x-\frac{1}{4}\right)^{2}}=\sqrt{\frac{1}{16}}
Lấy căn bậc hai của cả hai vế của phương trình.
x-\frac{1}{4}=\frac{1}{4} x-\frac{1}{4}=-\frac{1}{4}
Rút gọn.
x=\frac{1}{2} x=0
Cộng \frac{1}{4} vào cả hai vế của phương trình.