Tìm x
x=\frac{1}{2}=0,5
Đồ thị
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
3x\times 2x+xx=2x\times 4-2\times 2+x\times 7x
Biến x không thể bằng 0 vì phép chia cho số không là không xác định được. Nhân cả hai vế của phương trình với 2x, bội số chung nhỏ nhất của 2,x.
3x\times 2x+x^{2}=2x\times 4-2\times 2+x\times 7x
Nhân x với x để có được x^{2}.
6xx+x^{2}=2x\times 4-2\times 2+x\times 7x
Nhân 3 với 2 để có được 6.
6x^{2}+x^{2}=2x\times 4-2\times 2+x\times 7x
Nhân x với x để có được x^{2}.
7x^{2}=2x\times 4-2\times 2+x\times 7x
Kết hợp 6x^{2} và x^{2} để có được 7x^{2}.
7x^{2}=2x\times 4-2\times 2+x^{2}\times 7
Nhân x với x để có được x^{2}.
7x^{2}=8x-2\times 2+x^{2}\times 7
Nhân 2 với 4 để có được 8.
7x^{2}=8x-4+x^{2}\times 7
Nhân -2 với 2 để có được -4.
7x^{2}-8x=-4+x^{2}\times 7
Trừ 8x khỏi cả hai vế.
7x^{2}-8x-x^{2}\times 7=-4
Trừ x^{2}\times 7 khỏi cả hai vế.
-8x=-4
Kết hợp 7x^{2} và -x^{2}\times 7 để có được 0.
x=\frac{-4}{-8}
Chia cả hai vế cho -8.
x=\frac{1}{2}
Rút gọn phân số \frac{-4}{-8} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước -4.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}