Tìm x
x=-\frac{2A^{4}-81}{3\left(A^{2}+9\right)}
Tìm A
A=-\frac{\sqrt{3\left(\sqrt{x^{2}-24x+72}-x\right)}}{2}
A=\frac{\sqrt{3\left(\sqrt{x^{2}-24x+72}-x\right)}}{2}\text{, }x\leq 3
Đồ thị
Bài kiểm tra
Algebra
5 bài toán tương tự với:
3 x + \frac { A ^ { 4 } } { 9 + A ^ { 2 } } = 9 - A ^ { 2 }
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
3x\left(A^{2}+9\right)+A^{4}=\left(A^{2}+9\right)\times 9-A^{2}\left(A^{2}+9\right)
Nhân cả hai vế của phương trình với A^{2}+9.
3xA^{2}+27x+A^{4}=\left(A^{2}+9\right)\times 9-A^{2}\left(A^{2}+9\right)
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 3x với A^{2}+9.
3xA^{2}+27x+A^{4}=9A^{2}+81-A^{2}\left(A^{2}+9\right)
Sử dụng tính chất phân phối để nhân A^{2}+9 với 9.
3xA^{2}+27x+A^{4}=9A^{2}+81-A^{4}-9A^{2}
Sử dụng tính chất phân phối để nhân -A^{2} với A^{2}+9.
3xA^{2}+27x+A^{4}=81-A^{4}
Kết hợp 9A^{2} và -9A^{2} để có được 0.
3xA^{2}+27x=81-A^{4}-A^{4}
Trừ A^{4} khỏi cả hai vế.
3xA^{2}+27x=81-2A^{4}
Kết hợp -A^{4} và -A^{4} để có được -2A^{4}.
\left(3A^{2}+27\right)x=81-2A^{4}
Kết hợp tất cả các số hạng chứa x.
\frac{\left(3A^{2}+27\right)x}{3A^{2}+27}=\frac{81-2A^{4}}{3A^{2}+27}
Chia cả hai vế cho 3A^{2}+27.
x=\frac{81-2A^{4}}{3A^{2}+27}
Việc chia cho 3A^{2}+27 sẽ làm mất phép nhân với 3A^{2}+27.
x=\frac{81-2A^{4}}{3\left(A^{2}+9\right)}
Chia 81-2A^{4} cho 3A^{2}+27.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}