Phân tích thành thừa số
\left(t-1\right)\left(3t+1\right)
Tính giá trị
\left(t-1\right)\left(3t+1\right)
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
a+b=-2 ab=3\left(-1\right)=-3
Phân tích biểu thức theo nhóm. Trước tiên, biểu thức cần được viết lại là 3t^{2}+at+bt-1. Để tìm a và b, hãy thiết lập hệ thống sẽ được giải.
a=-3 b=1
Vì ab là âm, a và b có dấu đối diện. Vì a+b là âm, số âm có giá trị tuyệt đối lớn hơn so với Dương. Cặp duy nhất này là nghiệm của hệ.
\left(3t^{2}-3t\right)+\left(t-1\right)
Viết lại 3t^{2}-2t-1 dưới dạng \left(3t^{2}-3t\right)+\left(t-1\right).
3t\left(t-1\right)+t-1
Phân tích 3t thành thừa số trong 3t^{2}-3t.
\left(t-1\right)\left(3t+1\right)
Phân tích số hạng chung t-1 thành thừa số bằng cách sử dụng thuộc tính phân phối.
3t^{2}-2t-1=0
Có thể phân tích đa thức bậc hai thành thừa số bằng phép biến đổi ax^{2}+bx+c=a\left(x-x_{1}\right)\left(x-x_{2}\right), trong đó x_{1} và x_{2} là nghiệm của phương trình bậc hai ax^{2}+bx+c=0.
t=\frac{-\left(-2\right)±\sqrt{\left(-2\right)^{2}-4\times 3\left(-1\right)}}{2\times 3}
Có thể giải tất cả các phương trình dạng ax^{2}+bx+c=0 bằng cách sử dụng công thức bậc hai: \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}. Công thức bậc hai cho ra hai nghiệm, một nghiệm khi ± mang dấu cộng và một nghiệm khi mang dấu trừ.
t=\frac{-\left(-2\right)±\sqrt{4-4\times 3\left(-1\right)}}{2\times 3}
Bình phương -2.
t=\frac{-\left(-2\right)±\sqrt{4-12\left(-1\right)}}{2\times 3}
Nhân -4 với 3.
t=\frac{-\left(-2\right)±\sqrt{4+12}}{2\times 3}
Nhân -12 với -1.
t=\frac{-\left(-2\right)±\sqrt{16}}{2\times 3}
Cộng 4 vào 12.
t=\frac{-\left(-2\right)±4}{2\times 3}
Lấy căn bậc hai của 16.
t=\frac{2±4}{2\times 3}
Số đối của số -2 là 2.
t=\frac{2±4}{6}
Nhân 2 với 3.
t=\frac{6}{6}
Bây giờ, giải phương trình t=\frac{2±4}{6} khi ± là số dương. Cộng 2 vào 4.
t=1
Chia 6 cho 6.
t=-\frac{2}{6}
Bây giờ, giải phương trình t=\frac{2±4}{6} khi ± là số âm. Trừ 4 khỏi 2.
t=-\frac{1}{3}
Rút gọn phân số \frac{-2}{6} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 2.
3t^{2}-2t-1=3\left(t-1\right)\left(t-\left(-\frac{1}{3}\right)\right)
Phân tích biểu thức gốc thành thừa số bằng ax^{2}+bx+c=a\left(x-x_{1}\right)\left(x-x_{2}\right). Thế 1 vào x_{1} và -\frac{1}{3} vào x_{2}.
3t^{2}-2t-1=3\left(t-1\right)\left(t+\frac{1}{3}\right)
Tối giản mọi biểu thức có dạng p-\left(-q\right) thành p+q.
3t^{2}-2t-1=3\left(t-1\right)\times \frac{3t+1}{3}
Cộng \frac{1}{3} với t bằng cách tìm một mẫu số chung, rồi cộng các tử số. Sau đó, rút gọn phân số đó thành số hạng nhỏ nhất, nếu có thể.
3t^{2}-2t-1=\left(t-1\right)\left(3t+1\right)
Loại bỏ thừa số chung lớn nhất 3 trong 3 và 3.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}