Tìm p
p=1
p = \frac{5}{3} = 1\frac{2}{3} \approx 1,666666667
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
a+b=-8 ab=3\times 5=15
Để giải phương trình, phân tích vế trái thành thừa số bằng cách nhóm. Trước tiên, vế trái cần được viết lại là 3p^{2}+ap+bp+5. Để tìm a và b, hãy thiết lập hệ thống sẽ được giải.
-1,-15 -3,-5
Vì ab là dương, a và b có cùng dấu hiệu. Vì a+b là âm, a và b đều là số âm. Liệt kê tất cả cặp số nguyên có tích bằng 15.
-1-15=-16 -3-5=-8
Tính tổng của mỗi cặp.
a=-5 b=-3
Nghiệm là cặp có tổng bằng -8.
\left(3p^{2}-5p\right)+\left(-3p+5\right)
Viết lại 3p^{2}-8p+5 dưới dạng \left(3p^{2}-5p\right)+\left(-3p+5\right).
p\left(3p-5\right)-\left(3p-5\right)
Phân tích p trong đầu tiên và -1 trong nhóm thứ hai.
\left(3p-5\right)\left(p-1\right)
Phân tích số hạng chung 3p-5 thành thừa số bằng cách sử dụng thuộc tính phân phối.
p=\frac{5}{3} p=1
Để tìm các giải pháp phương trình, hãy giải quyết 3p-5=0 và p-1=0.
3p^{2}-8p+5=0
Có thể giải tất cả các phương trình dạng ax^{2}+bx+c=0 bằng cách sử dụng công thức bậc hai: \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}. Công thức bậc hai cho ra hai nghiệm, một nghiệm khi ± mang dấu cộng và một nghiệm khi mang dấu trừ.
p=\frac{-\left(-8\right)±\sqrt{\left(-8\right)^{2}-4\times 3\times 5}}{2\times 3}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế 3 vào a, -8 vào b và 5 vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
p=\frac{-\left(-8\right)±\sqrt{64-4\times 3\times 5}}{2\times 3}
Bình phương -8.
p=\frac{-\left(-8\right)±\sqrt{64-12\times 5}}{2\times 3}
Nhân -4 với 3.
p=\frac{-\left(-8\right)±\sqrt{64-60}}{2\times 3}
Nhân -12 với 5.
p=\frac{-\left(-8\right)±\sqrt{4}}{2\times 3}
Cộng 64 vào -60.
p=\frac{-\left(-8\right)±2}{2\times 3}
Lấy căn bậc hai của 4.
p=\frac{8±2}{2\times 3}
Số đối của số -8 là 8.
p=\frac{8±2}{6}
Nhân 2 với 3.
p=\frac{10}{6}
Bây giờ, giải phương trình p=\frac{8±2}{6} khi ± là số dương. Cộng 8 vào 2.
p=\frac{5}{3}
Rút gọn phân số \frac{10}{6} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 2.
p=\frac{6}{6}
Bây giờ, giải phương trình p=\frac{8±2}{6} khi ± là số âm. Trừ 2 khỏi 8.
p=1
Chia 6 cho 6.
p=\frac{5}{3} p=1
Hiện phương trình đã được giải.
3p^{2}-8p+5=0
Có thể giải phương trình bậc hai như phương trình này bằng cách bù bình phương. Để thực hiện bù bình phương, trước hết, phương trình phải có dạng x^{2}+bx=c.
3p^{2}-8p+5-5=-5
Trừ 5 khỏi cả hai vế của phương trình.
3p^{2}-8p=-5
Trừ 5 cho chính nó ta có 0.
\frac{3p^{2}-8p}{3}=-\frac{5}{3}
Chia cả hai vế cho 3.
p^{2}-\frac{8}{3}p=-\frac{5}{3}
Việc chia cho 3 sẽ làm mất phép nhân với 3.
p^{2}-\frac{8}{3}p+\left(-\frac{4}{3}\right)^{2}=-\frac{5}{3}+\left(-\frac{4}{3}\right)^{2}
Chia -\frac{8}{3}, hệ số của số hạng x, cho 2 để có kết quả -\frac{4}{3}. Sau đó, cộng bình phương của -\frac{4}{3} vào cả hai vế của phương trình. Bước này làm cho vế trái của phương trình thành số chính phương.
p^{2}-\frac{8}{3}p+\frac{16}{9}=-\frac{5}{3}+\frac{16}{9}
Bình phương -\frac{4}{3} bằng cách bình phương cả tử số và mẫu số của phân số.
p^{2}-\frac{8}{3}p+\frac{16}{9}=\frac{1}{9}
Cộng -\frac{5}{3} với \frac{16}{9} bằng cách tìm một mẫu số chung, rồi cộng các tử số. Sau đó, rút gọn phân số đó thành số hạng nhỏ nhất, nếu có thể.
\left(p-\frac{4}{3}\right)^{2}=\frac{1}{9}
Phân tích p^{2}-\frac{8}{3}p+\frac{16}{9} số. Nói chung, khi x^{2}+bx+c là hình vuông hoàn hảo, nó luôn có thể được phân tích thành thừa số \left(x+\frac{b}{2}\right)^{2}.
\sqrt{\left(p-\frac{4}{3}\right)^{2}}=\sqrt{\frac{1}{9}}
Lấy căn bậc hai của cả hai vế của phương trình.
p-\frac{4}{3}=\frac{1}{3} p-\frac{4}{3}=-\frac{1}{3}
Rút gọn.
p=\frac{5}{3} p=1
Cộng \frac{4}{3} vào cả hai vế của phương trình.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}