Tìm m
m = -\frac{9}{2} = -4\frac{1}{2} = -4,5
m=0
Bài kiểm tra
Polynomial
3 m ( 2 m + 9 ) = 0
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
6m^{2}+27m=0
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 3m với 2m+9.
m\left(6m+27\right)=0
Phân tích m thành thừa số.
m=0 m=-\frac{9}{2}
Để tìm các giải pháp phương trình, hãy giải quyết m=0 và 6m+27=0.
6m^{2}+27m=0
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 3m với 2m+9.
m=\frac{-27±\sqrt{27^{2}}}{2\times 6}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế 6 vào a, 27 vào b và 0 vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
m=\frac{-27±27}{2\times 6}
Lấy căn bậc hai của 27^{2}.
m=\frac{-27±27}{12}
Nhân 2 với 6.
m=\frac{0}{12}
Bây giờ, giải phương trình m=\frac{-27±27}{12} khi ± là số dương. Cộng -27 vào 27.
m=0
Chia 0 cho 12.
m=-\frac{54}{12}
Bây giờ, giải phương trình m=\frac{-27±27}{12} khi ± là số âm. Trừ 27 khỏi -27.
m=-\frac{9}{2}
Rút gọn phân số \frac{-54}{12} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 6.
m=0 m=-\frac{9}{2}
Hiện phương trình đã được giải.
6m^{2}+27m=0
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 3m với 2m+9.
\frac{6m^{2}+27m}{6}=\frac{0}{6}
Chia cả hai vế cho 6.
m^{2}+\frac{27}{6}m=\frac{0}{6}
Việc chia cho 6 sẽ làm mất phép nhân với 6.
m^{2}+\frac{9}{2}m=\frac{0}{6}
Rút gọn phân số \frac{27}{6} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 3.
m^{2}+\frac{9}{2}m=0
Chia 0 cho 6.
m^{2}+\frac{9}{2}m+\left(\frac{9}{4}\right)^{2}=\left(\frac{9}{4}\right)^{2}
Chia \frac{9}{2}, hệ số của số hạng x, cho 2 để có kết quả \frac{9}{4}. Sau đó, cộng bình phương của \frac{9}{4} vào cả hai vế của phương trình. Bước này làm cho vế trái của phương trình thành số chính phương.
m^{2}+\frac{9}{2}m+\frac{81}{16}=\frac{81}{16}
Bình phương \frac{9}{4} bằng cách bình phương cả tử số và mẫu số của phân số.
\left(m+\frac{9}{4}\right)^{2}=\frac{81}{16}
Phân tích m^{2}+\frac{9}{2}m+\frac{81}{16} số. Nói chung, khi x^{2}+bx+c là hình vuông hoàn hảo, nó luôn có thể được phân tích thành thừa số \left(x+\frac{b}{2}\right)^{2}.
\sqrt{\left(m+\frac{9}{4}\right)^{2}}=\sqrt{\frac{81}{16}}
Lấy căn bậc hai của cả hai vế của phương trình.
m+\frac{9}{4}=\frac{9}{4} m+\frac{9}{4}=-\frac{9}{4}
Rút gọn.
m=0 m=-\frac{9}{2}
Trừ \frac{9}{4} khỏi cả hai vế của phương trình.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}