Tính giá trị
\frac{21n^{2}m^{3}}{2\left(u-b\right)}
Khai triển
-\frac{21n^{2}m^{3}}{2\left(b-u\right)}
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\frac{3m^{2}n\times 7mn}{2u-2b}
Chia 3m^{2}n cho \frac{2u-2b}{7mn} bằng cách nhân 3m^{2}n với nghịch đảo của \frac{2u-2b}{7mn}.
\frac{3m^{3}n\times 7n}{2u-2b}
Để nhân các lũy thừa của cùng một một cơ số, hãy cộng số mũ của chúng. Cộng 2 với 1 để có kết quả 3.
\frac{3m^{3}n^{2}\times 7}{2u-2b}
Nhân n với n để có được n^{2}.
\frac{21m^{3}n^{2}}{2u-2b}
Nhân 3 với 7 để có được 21.
\frac{3m^{2}n\times 7mn}{2u-2b}
Chia 3m^{2}n cho \frac{2u-2b}{7mn} bằng cách nhân 3m^{2}n với nghịch đảo của \frac{2u-2b}{7mn}.
\frac{3m^{3}n\times 7n}{2u-2b}
Để nhân các lũy thừa của cùng một một cơ số, hãy cộng số mũ của chúng. Cộng 2 với 1 để có kết quả 3.
\frac{3m^{3}n^{2}\times 7}{2u-2b}
Nhân n với n để có được n^{2}.
\frac{21m^{3}n^{2}}{2u-2b}
Nhân 3 với 7 để có được 21.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}