Tìm f
f=\frac{1}{27}\approx 0,037037037
f=0
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
f\left(3-81f\right)=0
Phân tích f thành thừa số.
f=0 f=\frac{1}{27}
Để tìm các giải pháp phương trình, hãy giải quyết f=0 và 3-81f=0.
-81f^{2}+3f=0
Có thể giải tất cả các phương trình dạng ax^{2}+bx+c=0 bằng cách sử dụng công thức bậc hai: \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}. Công thức bậc hai cho ra hai nghiệm, một nghiệm khi ± mang dấu cộng và một nghiệm khi mang dấu trừ.
f=\frac{-3±\sqrt{3^{2}}}{2\left(-81\right)}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế -81 vào a, 3 vào b và 0 vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
f=\frac{-3±3}{2\left(-81\right)}
Lấy căn bậc hai của 3^{2}.
f=\frac{-3±3}{-162}
Nhân 2 với -81.
f=\frac{0}{-162}
Bây giờ, giải phương trình f=\frac{-3±3}{-162} khi ± là số dương. Cộng -3 vào 3.
f=0
Chia 0 cho -162.
f=-\frac{6}{-162}
Bây giờ, giải phương trình f=\frac{-3±3}{-162} khi ± là số âm. Trừ 3 khỏi -3.
f=\frac{1}{27}
Rút gọn phân số \frac{-6}{-162} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 6.
f=0 f=\frac{1}{27}
Hiện phương trình đã được giải.
-81f^{2}+3f=0
Có thể giải phương trình bậc hai như phương trình này bằng cách bù bình phương. Để thực hiện bù bình phương, trước hết, phương trình phải có dạng x^{2}+bx=c.
\frac{-81f^{2}+3f}{-81}=\frac{0}{-81}
Chia cả hai vế cho -81.
f^{2}+\frac{3}{-81}f=\frac{0}{-81}
Việc chia cho -81 sẽ làm mất phép nhân với -81.
f^{2}-\frac{1}{27}f=\frac{0}{-81}
Rút gọn phân số \frac{3}{-81} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 3.
f^{2}-\frac{1}{27}f=0
Chia 0 cho -81.
f^{2}-\frac{1}{27}f+\left(-\frac{1}{54}\right)^{2}=\left(-\frac{1}{54}\right)^{2}
Chia -\frac{1}{27}, hệ số của số hạng x, cho 2 để có kết quả -\frac{1}{54}. Sau đó, cộng bình phương của -\frac{1}{54} vào cả hai vế của phương trình. Bước này làm cho vế trái của phương trình thành số chính phương.
f^{2}-\frac{1}{27}f+\frac{1}{2916}=\frac{1}{2916}
Bình phương -\frac{1}{54} bằng cách bình phương cả tử số và mẫu số của phân số.
\left(f-\frac{1}{54}\right)^{2}=\frac{1}{2916}
Phân tích f^{2}-\frac{1}{27}f+\frac{1}{2916} số. Nói chung, khi x^{2}+bx+c là hình vuông hoàn hảo, nó luôn có thể được phân tích thành thừa số \left(x+\frac{b}{2}\right)^{2}.
\sqrt{\left(f-\frac{1}{54}\right)^{2}}=\sqrt{\frac{1}{2916}}
Lấy căn bậc hai của cả hai vế của phương trình.
f-\frac{1}{54}=\frac{1}{54} f-\frac{1}{54}=-\frac{1}{54}
Rút gọn.
f=\frac{1}{27} f=0
Cộng \frac{1}{54} vào cả hai vế của phương trình.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}