Phân tích thành thừa số
3a^{2}\left(2ay-1\right)\left(3ay-1\right)
Tính giá trị
3a^{2}\left(2ay-1\right)\left(3ay-1\right)
Đồ thị
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
3\left(a^{2}-5a^{3}y+6a^{4}y^{2}\right)
Phân tích 3 thành thừa số.
a^{2}\left(1-5ay+6a^{2}y^{2}\right)
Xét a^{2}-5a^{3}y+6a^{4}y^{2}. Phân tích a^{2} thành thừa số.
6y^{2}a^{2}-5ya+1
Xét 1-5ay+6a^{2}y^{2}. Xem 1-5ay+6a^{2}y^{2} như một đa thức trên biến a.
\left(2ay-1\right)\left(3ay-1\right)
Tìm một thừa số của biểu mẫu ky^{m}a^{n}+p, vị trí ky^{m}a^{n} chia monomial với sức mạnh cao nhất 6y^{2}a^{2} và p chia yếu tố hằng số 1. Một phân số như vậy là 2ay-1. Phân tích đa thức bằng cách chia nó bằng thừa số này.
3a^{2}\left(2ay-1\right)\left(3ay-1\right)
Viết lại biểu thức đã được phân tích hết thành thừa số.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}