Tìm a
a=-\frac{e}{c+1}
c\neq -1
Tìm c
c=-\frac{a+e}{a}
a\neq 0
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
3a-ac=4a+e
Trừ ac khỏi cả hai vế.
3a-ac-4a=e
Trừ 4a khỏi cả hai vế.
-a-ac=e
Kết hợp 3a và -4a để có được -a.
\left(-1-c\right)a=e
Kết hợp tất cả các số hạng chứa a.
\left(-c-1\right)a=e
Phương trình đang ở dạng chuẩn.
\frac{\left(-c-1\right)a}{-c-1}=\frac{e}{-c-1}
Chia cả hai vế cho -1-c.
a=\frac{e}{-c-1}
Việc chia cho -1-c sẽ làm mất phép nhân với -1-c.
a=-\frac{e}{c+1}
Chia e cho -1-c.
ac+4a+e=3a
Đổi vế để tất cả các số hạng biến thiên đều ở bên trái.
ac+e=3a-4a
Trừ 4a khỏi cả hai vế.
ac+e=-a
Kết hợp 3a và -4a để có được -a.
ac=-a-e
Trừ e khỏi cả hai vế.
\frac{ac}{a}=\frac{-a-e}{a}
Chia cả hai vế cho a.
c=\frac{-a-e}{a}
Việc chia cho a sẽ làm mất phép nhân với a.
c=-1-\frac{e}{a}
Chia -a-e cho a.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}