Tìm X
X=-\frac{1}{2}=-0,5
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
3X+4=\sqrt{X^{2}+6}
Trừ -4 khỏi cả hai vế của phương trình.
\left(3X+4\right)^{2}=\left(\sqrt{X^{2}+6}\right)^{2}
Bình phương cả hai vế của phương trình.
9X^{2}+24X+16=\left(\sqrt{X^{2}+6}\right)^{2}
Sử dụng định lý nhị thức \left(a+b\right)^{2}=a^{2}+2ab+b^{2} để bung rộng \left(3X+4\right)^{2}.
9X^{2}+24X+16=X^{2}+6
Tính \sqrt{X^{2}+6} mũ 2 và ta có X^{2}+6.
9X^{2}+24X+16-X^{2}=6
Trừ X^{2} khỏi cả hai vế.
8X^{2}+24X+16=6
Kết hợp 9X^{2} và -X^{2} để có được 8X^{2}.
8X^{2}+24X+16-6=0
Trừ 6 khỏi cả hai vế.
8X^{2}+24X+10=0
Lấy 16 trừ 6 để có được 10.
4X^{2}+12X+5=0
Chia cả hai vế cho 2.
a+b=12 ab=4\times 5=20
Để giải phương trình, phân tích vế trái thành thừa số bằng cách nhóm. Trước tiên, vế trái cần được viết lại là 4X^{2}+aX+bX+5. Để tìm a và b, hãy thiết lập hệ thống sẽ được giải.
1,20 2,10 4,5
Vì ab là dương, a và b có cùng dấu hiệu. Vì a+b là số dương, a và b đều là số dương. Liệt kê tất cả cặp số nguyên có tích bằng 20.
1+20=21 2+10=12 4+5=9
Tính tổng của mỗi cặp.
a=2 b=10
Nghiệm là cặp có tổng bằng 12.
\left(4X^{2}+2X\right)+\left(10X+5\right)
Viết lại 4X^{2}+12X+5 dưới dạng \left(4X^{2}+2X\right)+\left(10X+5\right).
2X\left(2X+1\right)+5\left(2X+1\right)
Phân tích 2X trong đầu tiên và 5 trong nhóm thứ hai.
\left(2X+1\right)\left(2X+5\right)
Phân tích số hạng chung 2X+1 thành thừa số bằng cách sử dụng thuộc tính phân phối.
X=-\frac{1}{2} X=-\frac{5}{2}
Để tìm các giải pháp phương trình, hãy giải quyết 2X+1=0 và 2X+5=0.
3\left(-\frac{1}{2}\right)=\sqrt{\left(-\frac{1}{2}\right)^{2}+6}-4
Thay X bằng -\frac{1}{2} trong phương trình 3X=\sqrt{X^{2}+6}-4.
-\frac{3}{2}=-\frac{3}{2}
Rút gọn. Giá trị X=-\frac{1}{2} thỏa mãn phương trình.
3\left(-\frac{5}{2}\right)=\sqrt{\left(-\frac{5}{2}\right)^{2}+6}-4
Thay X bằng -\frac{5}{2} trong phương trình 3X=\sqrt{X^{2}+6}-4.
-\frac{15}{2}=-\frac{1}{2}
Rút gọn. Giá trị X=-\frac{5}{2} không thỏa mãn phương trình.
X=-\frac{1}{2}
Phương trình 3X+4=\sqrt{X^{2}+6} có một nghiệm duy nhất.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}