Tính giá trị
20
Phân tích thành thừa số
2^{2}\times 5
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
3-\left(-2-\left(-1+6\right)-3\right)+7
Số đối của số -6 là 6.
3-\left(-2-5-3\right)+7
Cộng -1 với 6 để có được 5.
3-\left(-7-3\right)+7
Lấy -2 trừ 5 để có được -7.
3-\left(-10\right)+7
Lấy -7 trừ 3 để có được -10.
3+10+7
Số đối của số -10 là 10.
13+7
Cộng 3 với 10 để có được 13.
20
Cộng 13 với 7 để có được 20.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}