Tìm x
x=\frac{\sqrt{15}}{3}+2\approx 3,290994449
x=-\frac{\sqrt{15}}{3}+2\approx 0,709005551
Đồ thị
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\frac{3\left(x-2\right)^{2}}{3}=\frac{5}{3}
Chia cả hai vế cho 3.
\left(x-2\right)^{2}=\frac{5}{3}
Việc chia cho 3 sẽ làm mất phép nhân với 3.
x-2=\frac{\sqrt{15}}{3} x-2=-\frac{\sqrt{15}}{3}
Lấy căn bậc hai của cả hai vế phương trình.
x-2-\left(-2\right)=\frac{\sqrt{15}}{3}-\left(-2\right) x-2-\left(-2\right)=-\frac{\sqrt{15}}{3}-\left(-2\right)
Cộng 2 vào cả hai vế của phương trình.
x=\frac{\sqrt{15}}{3}-\left(-2\right) x=-\frac{\sqrt{15}}{3}-\left(-2\right)
Trừ -2 cho chính nó ta có 0.
x=\frac{\sqrt{15}}{3}+2
Trừ -2 khỏi \frac{\sqrt{15}}{3}.
x=-\frac{\sqrt{15}}{3}+2
Trừ -2 khỏi -\frac{\sqrt{15}}{3}.
x=\frac{\sqrt{15}}{3}+2 x=-\frac{\sqrt{15}}{3}+2
Hiện phương trình đã được giải.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}