Chuyển đến nội dung chính
Tìm x
Tick mark Image
Đồ thị

Các bài toán tương tự từ Tìm kiếm web

Chia sẻ

\left(x-2\right)^{2}=\frac{147}{3}
Chia cả hai vế cho 3.
\left(x-2\right)^{2}=49
Chia 147 cho 3 ta có 49.
x^{2}-4x+4=49
Sử dụng định lý nhị thức \left(a-b\right)^{2}=a^{2}-2ab+b^{2} để bung rộng \left(x-2\right)^{2}.
x^{2}-4x+4-49=0
Trừ 49 khỏi cả hai vế.
x^{2}-4x-45=0
Lấy 4 trừ 49 để có được -45.
a+b=-4 ab=-45
Để giải phương trình, phân tích x^{2}-4x-45 thành thừa số bằng công thức x^{2}+\left(a+b\right)x+ab=\left(x+a\right)\left(x+b\right). Để tìm a và b, hãy thiết lập hệ thống sẽ được giải.
1,-45 3,-15 5,-9
Vì ab là âm, a và b có dấu đối diện. Vì a+b là âm, số âm có giá trị tuyệt đối lớn hơn so với Dương. Liệt kê tất cả cặp số nguyên có tích bằng -45.
1-45=-44 3-15=-12 5-9=-4
Tính tổng của mỗi cặp.
a=-9 b=5
Nghiệm là cặp có tổng bằng -4.
\left(x-9\right)\left(x+5\right)
Viết lại biểu thức đã được phân tích thành thừa số \left(x+a\right)\left(x+b\right) sử dụng các giá trị tìm được.
x=9 x=-5
Để tìm các giải pháp phương trình, hãy giải quyết x-9=0 và x+5=0.
\left(x-2\right)^{2}=\frac{147}{3}
Chia cả hai vế cho 3.
\left(x-2\right)^{2}=49
Chia 147 cho 3 ta có 49.
x^{2}-4x+4=49
Sử dụng định lý nhị thức \left(a-b\right)^{2}=a^{2}-2ab+b^{2} để bung rộng \left(x-2\right)^{2}.
x^{2}-4x+4-49=0
Trừ 49 khỏi cả hai vế.
x^{2}-4x-45=0
Lấy 4 trừ 49 để có được -45.
a+b=-4 ab=1\left(-45\right)=-45
Để giải phương trình, phân tích vế trái thành thừa số bằng cách nhóm. Trước tiên, vế trái cần được viết lại là x^{2}+ax+bx-45. Để tìm a và b, hãy thiết lập hệ thống sẽ được giải.
1,-45 3,-15 5,-9
Vì ab là âm, a và b có dấu đối diện. Vì a+b là âm, số âm có giá trị tuyệt đối lớn hơn so với Dương. Liệt kê tất cả cặp số nguyên có tích bằng -45.
1-45=-44 3-15=-12 5-9=-4
Tính tổng của mỗi cặp.
a=-9 b=5
Nghiệm là cặp có tổng bằng -4.
\left(x^{2}-9x\right)+\left(5x-45\right)
Viết lại x^{2}-4x-45 dưới dạng \left(x^{2}-9x\right)+\left(5x-45\right).
x\left(x-9\right)+5\left(x-9\right)
Phân tích x trong đầu tiên và 5 trong nhóm thứ hai.
\left(x-9\right)\left(x+5\right)
Phân tích số hạng chung x-9 thành thừa số bằng cách sử dụng thuộc tính phân phối.
x=9 x=-5
Để tìm các giải pháp phương trình, hãy giải quyết x-9=0 và x+5=0.
\left(x-2\right)^{2}=\frac{147}{3}
Chia cả hai vế cho 3.
\left(x-2\right)^{2}=49
Chia 147 cho 3 ta có 49.
x^{2}-4x+4=49
Sử dụng định lý nhị thức \left(a-b\right)^{2}=a^{2}-2ab+b^{2} để bung rộng \left(x-2\right)^{2}.
x^{2}-4x+4-49=0
Trừ 49 khỏi cả hai vế.
x^{2}-4x-45=0
Lấy 4 trừ 49 để có được -45.
x=\frac{-\left(-4\right)±\sqrt{\left(-4\right)^{2}-4\left(-45\right)}}{2}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế 1 vào a, -4 vào b và -45 vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
x=\frac{-\left(-4\right)±\sqrt{16-4\left(-45\right)}}{2}
Bình phương -4.
x=\frac{-\left(-4\right)±\sqrt{16+180}}{2}
Nhân -4 với -45.
x=\frac{-\left(-4\right)±\sqrt{196}}{2}
Cộng 16 vào 180.
x=\frac{-\left(-4\right)±14}{2}
Lấy căn bậc hai của 196.
x=\frac{4±14}{2}
Số đối của số -4 là 4.
x=\frac{18}{2}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{4±14}{2} khi ± là số dương. Cộng 4 vào 14.
x=9
Chia 18 cho 2.
x=-\frac{10}{2}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{4±14}{2} khi ± là số âm. Trừ 14 khỏi 4.
x=-5
Chia -10 cho 2.
x=9 x=-5
Hiện phương trình đã được giải.
\left(x-2\right)^{2}=\frac{147}{3}
Chia cả hai vế cho 3.
\left(x-2\right)^{2}=49
Chia 147 cho 3 ta có 49.
\sqrt{\left(x-2\right)^{2}}=\sqrt{49}
Lấy căn bậc hai của cả hai vế của phương trình.
x-2=7 x-2=-7
Rút gọn.
x=9 x=-5
Cộng 2 vào cả hai vế của phương trình.