Tìm x
x=1
Đồ thị
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
3x-3+4\left(x+3\right)=5x+7-2\left(x-3\right)
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 3 với x-1.
3x-3+4x+12=5x+7-2\left(x-3\right)
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 4 với x+3.
7x-3+12=5x+7-2\left(x-3\right)
Kết hợp 3x và 4x để có được 7x.
7x+9=5x+7-2\left(x-3\right)
Cộng -3 với 12 để có được 9.
7x+9=5x+7-2x+6
Sử dụng tính chất phân phối để nhân -2 với x-3.
7x+9=3x+7+6
Kết hợp 5x và -2x để có được 3x.
7x+9=3x+13
Cộng 7 với 6 để có được 13.
7x+9-3x=13
Trừ 3x khỏi cả hai vế.
4x+9=13
Kết hợp 7x và -3x để có được 4x.
4x=13-9
Trừ 9 khỏi cả hai vế.
4x=4
Lấy 13 trừ 9 để có được 4.
x=\frac{4}{4}
Chia cả hai vế cho 4.
x=1
Chia 4 cho 4 ta có 1.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}