Tìm x
x = -\frac{83}{2} = -41\frac{1}{2} = -41,5
Đồ thị
Bài kiểm tra
Linear Equation
5 bài toán tương tự với:
3 ( x + 1 ) - 5 ( x + 10 ) = 9 ( x - 4 ) - 9 ( x - 8 )
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
3x+3-5\left(x+10\right)=9\left(x-4\right)-9\left(x-8\right)
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 3 với x+1.
3x+3-5x-50=9\left(x-4\right)-9\left(x-8\right)
Sử dụng tính chất phân phối để nhân -5 với x+10.
-2x+3-50=9\left(x-4\right)-9\left(x-8\right)
Kết hợp 3x và -5x để có được -2x.
-2x-47=9\left(x-4\right)-9\left(x-8\right)
Lấy 3 trừ 50 để có được -47.
-2x-47=9x-36-9\left(x-8\right)
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 9 với x-4.
-2x-47=9x-36-9x+72
Sử dụng tính chất phân phối để nhân -9 với x-8.
-2x-47=-36+72
Kết hợp 9x và -9x để có được 0.
-2x-47=36
Cộng -36 với 72 để có được 36.
-2x=36+47
Thêm 47 vào cả hai vế.
-2x=83
Cộng 36 với 47 để có được 83.
x=\frac{83}{-2}
Chia cả hai vế cho -2.
x=-\frac{83}{2}
Có thể viết lại phân số \frac{83}{-2} dưới dạng -\frac{83}{2} bằng cách tách dấu âm.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}