Chuyển đến nội dung chính
Tìm x
Tick mark Image
Đồ thị

Các bài toán tương tự từ Tìm kiếm web

Chia sẻ

\left(2x-1\right)^{2}=0
Chia cả hai vế cho 3. Số không chia cho bất kỳ số khác không nào cũng bằng không.
4x^{2}-4x+1=0
Sử dụng định lý nhị thức \left(a-b\right)^{2}=a^{2}-2ab+b^{2} để bung rộng \left(2x-1\right)^{2}.
a+b=-4 ab=4\times 1=4
Để giải phương trình, phân tích vế trái thành thừa số bằng cách nhóm. Trước tiên, vế trái cần được viết lại là 4x^{2}+ax+bx+1. Để tìm a và b, hãy thiết lập hệ thống sẽ được giải.
-1,-4 -2,-2
Vì ab là dương, a và b có cùng dấu hiệu. Vì a+b là âm, a và b đều là số âm. Liệt kê tất cả cặp số nguyên có tích bằng 4.
-1-4=-5 -2-2=-4
Tính tổng của mỗi cặp.
a=-2 b=-2
Nghiệm là cặp có tổng bằng -4.
\left(4x^{2}-2x\right)+\left(-2x+1\right)
Viết lại 4x^{2}-4x+1 dưới dạng \left(4x^{2}-2x\right)+\left(-2x+1\right).
2x\left(2x-1\right)-\left(2x-1\right)
Phân tích 2x trong đầu tiên và -1 trong nhóm thứ hai.
\left(2x-1\right)\left(2x-1\right)
Phân tích số hạng chung 2x-1 thành thừa số bằng cách sử dụng thuộc tính phân phối.
\left(2x-1\right)^{2}
Viết lại thành bình phương nhị thức.
x=\frac{1}{2}
Giải 2x-1=0 để tìm nghiệm cho phương trình.
\left(2x-1\right)^{2}=0
Chia cả hai vế cho 3. Số không chia cho bất kỳ số khác không nào cũng bằng không.
4x^{2}-4x+1=0
Sử dụng định lý nhị thức \left(a-b\right)^{2}=a^{2}-2ab+b^{2} để bung rộng \left(2x-1\right)^{2}.
x=\frac{-\left(-4\right)±\sqrt{\left(-4\right)^{2}-4\times 4}}{2\times 4}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế 4 vào a, -4 vào b và 1 vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
x=\frac{-\left(-4\right)±\sqrt{16-4\times 4}}{2\times 4}
Bình phương -4.
x=\frac{-\left(-4\right)±\sqrt{16-16}}{2\times 4}
Nhân -4 với 4.
x=\frac{-\left(-4\right)±\sqrt{0}}{2\times 4}
Cộng 16 vào -16.
x=-\frac{-4}{2\times 4}
Lấy căn bậc hai của 0.
x=\frac{4}{2\times 4}
Số đối của số -4 là 4.
x=\frac{4}{8}
Nhân 2 với 4.
x=\frac{1}{2}
Rút gọn phân số \frac{4}{8} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 4.
\left(2x-1\right)^{2}=0
Chia cả hai vế cho 3. Số không chia cho bất kỳ số khác không nào cũng bằng không.
4x^{2}-4x+1=0
Sử dụng định lý nhị thức \left(a-b\right)^{2}=a^{2}-2ab+b^{2} để bung rộng \left(2x-1\right)^{2}.
4x^{2}-4x=-1
Trừ 1 khỏi cả hai vế. Số không trừ đi bất kỳ giá trị nào cũng bằng số âm của giá trị đó.
\frac{4x^{2}-4x}{4}=-\frac{1}{4}
Chia cả hai vế cho 4.
x^{2}+\left(-\frac{4}{4}\right)x=-\frac{1}{4}
Việc chia cho 4 sẽ làm mất phép nhân với 4.
x^{2}-x=-\frac{1}{4}
Chia -4 cho 4.
x^{2}-x+\left(-\frac{1}{2}\right)^{2}=-\frac{1}{4}+\left(-\frac{1}{2}\right)^{2}
Chia -1, hệ số của số hạng x, cho 2 để có kết quả -\frac{1}{2}. Sau đó, cộng bình phương của -\frac{1}{2} vào cả hai vế của phương trình. Bước này làm cho vế trái của phương trình thành số chính phương.
x^{2}-x+\frac{1}{4}=\frac{-1+1}{4}
Bình phương -\frac{1}{2} bằng cách bình phương cả tử số và mẫu số của phân số.
x^{2}-x+\frac{1}{4}=0
Cộng -\frac{1}{4} với \frac{1}{4} bằng cách tìm một mẫu số chung, rồi cộng các tử số. Sau đó, rút gọn phân số đó thành số hạng nhỏ nhất, nếu có thể.
\left(x-\frac{1}{2}\right)^{2}=0
Phân tích x^{2}-x+\frac{1}{4} số. Nói chung, khi x^{2}+bx+c là hình vuông hoàn hảo, nó luôn có thể được phân tích thành thừa số \left(x+\frac{b}{2}\right)^{2}.
\sqrt{\left(x-\frac{1}{2}\right)^{2}}=\sqrt{0}
Lấy căn bậc hai của cả hai vế của phương trình.
x-\frac{1}{2}=0 x-\frac{1}{2}=0
Rút gọn.
x=\frac{1}{2} x=\frac{1}{2}
Cộng \frac{1}{2} vào cả hai vế của phương trình.
x=\frac{1}{2}
Hiện phương trình đã được giải. Nghiệm là như nhau.