Tính giá trị
36x^{2}-140x+425
Khai triển
36x^{2}-140x+425
Đồ thị
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
3\left(4x^{2}+20x+25\right)-4\left(2x+5\right)\left(2x-5\right)+10\left(2x-5\right)^{2}
Sử dụng định lý nhị thức \left(a+b\right)^{2}=a^{2}+2ab+b^{2} để bung rộng \left(2x+5\right)^{2}.
12x^{2}+60x+75-4\left(2x+5\right)\left(2x-5\right)+10\left(2x-5\right)^{2}
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 3 với 4x^{2}+20x+25.
12x^{2}+60x+75-4\left(2x+5\right)\left(2x-5\right)+10\left(4x^{2}-20x+25\right)
Sử dụng định lý nhị thức \left(a-b\right)^{2}=a^{2}-2ab+b^{2} để bung rộng \left(2x-5\right)^{2}.
12x^{2}+60x+75-4\left(2x+5\right)\left(2x-5\right)+40x^{2}-200x+250
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 10 với 4x^{2}-20x+25.
12x^{2}+60x+75+\left(-8x-20\right)\left(2x-5\right)+40x^{2}-200x+250
Sử dụng tính chất phân phối để nhân -4 với 2x+5.
12x^{2}+60x+75-16x^{2}+100+40x^{2}-200x+250
Sử dụng tính chất phân phối để nhân -8x-20 với 2x-5 và kết hợp các số hạng tương đương.
-4x^{2}+60x+75+100+40x^{2}-200x+250
Kết hợp 12x^{2} và -16x^{2} để có được -4x^{2}.
-4x^{2}+60x+175+40x^{2}-200x+250
Cộng 75 với 100 để có được 175.
36x^{2}+60x+175-200x+250
Kết hợp -4x^{2} và 40x^{2} để có được 36x^{2}.
36x^{2}-140x+175+250
Kết hợp 60x và -200x để có được -140x.
36x^{2}-140x+425
Cộng 175 với 250 để có được 425.
3\left(4x^{2}+20x+25\right)-4\left(2x+5\right)\left(2x-5\right)+10\left(2x-5\right)^{2}
Sử dụng định lý nhị thức \left(a+b\right)^{2}=a^{2}+2ab+b^{2} để bung rộng \left(2x+5\right)^{2}.
12x^{2}+60x+75-4\left(2x+5\right)\left(2x-5\right)+10\left(2x-5\right)^{2}
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 3 với 4x^{2}+20x+25.
12x^{2}+60x+75-4\left(2x+5\right)\left(2x-5\right)+10\left(4x^{2}-20x+25\right)
Sử dụng định lý nhị thức \left(a-b\right)^{2}=a^{2}-2ab+b^{2} để bung rộng \left(2x-5\right)^{2}.
12x^{2}+60x+75-4\left(2x+5\right)\left(2x-5\right)+40x^{2}-200x+250
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 10 với 4x^{2}-20x+25.
12x^{2}+60x+75+\left(-8x-20\right)\left(2x-5\right)+40x^{2}-200x+250
Sử dụng tính chất phân phối để nhân -4 với 2x+5.
12x^{2}+60x+75-16x^{2}+100+40x^{2}-200x+250
Sử dụng tính chất phân phối để nhân -8x-20 với 2x-5 và kết hợp các số hạng tương đương.
-4x^{2}+60x+75+100+40x^{2}-200x+250
Kết hợp 12x^{2} và -16x^{2} để có được -4x^{2}.
-4x^{2}+60x+175+40x^{2}-200x+250
Cộng 75 với 100 để có được 175.
36x^{2}+60x+175-200x+250
Kết hợp -4x^{2} và 40x^{2} để có được 36x^{2}.
36x^{2}-140x+175+250
Kết hợp 60x và -200x để có được -140x.
36x^{2}-140x+425
Cộng 175 với 250 để có được 425.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}