Tìm x
x=3
Đồ thị
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\left(6x+3\right)\left(2x-1\right)-4\left(3x-2\right)\left(3x+2\right)+6x\left(4x+1\right)=31
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 3 với 2x+1.
12x^{2}-3-4\left(3x-2\right)\left(3x+2\right)+6x\left(4x+1\right)=31
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 6x+3 với 2x-1 và kết hợp các số hạng tương đương.
12x^{2}-3-4\left(3x-2\right)\left(3x+2\right)+24x^{2}+6x=31
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 6x với 4x+1.
12x^{2}-3+\left(-12x+8\right)\left(3x+2\right)+24x^{2}+6x=31
Sử dụng tính chất phân phối để nhân -4 với 3x-2.
12x^{2}-3-36x^{2}+16+24x^{2}+6x=31
Sử dụng tính chất phân phối để nhân -12x+8 với 3x+2 và kết hợp các số hạng tương đương.
-24x^{2}-3+16+24x^{2}+6x=31
Kết hợp 12x^{2} và -36x^{2} để có được -24x^{2}.
-24x^{2}+13+24x^{2}+6x=31
Cộng -3 với 16 để có được 13.
13+6x=31
Kết hợp -24x^{2} và 24x^{2} để có được 0.
6x=31-13
Trừ 13 khỏi cả hai vế.
6x=18
Lấy 31 trừ 13 để có được 18.
x=\frac{18}{6}
Chia cả hai vế cho 6.
x=3
Chia 18 cho 6 ta có 3.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}