Tìm x
x=-\frac{1}{2}=-0,5
Đồ thị
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\left(6x+3\right)\left(-x+3\right)-\left(2x+5\right)^{2}=-\left(-\left(-3\left(x+5\right)\right)+10x^{2}\right)
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 3 với 2x+1.
6x\left(-x\right)+18x+3\left(-x\right)+9-\left(2x+5\right)^{2}=-\left(-\left(-3\left(x+5\right)\right)+10x^{2}\right)
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 6x+3 với -x+3.
6x\left(-x\right)+18x+3\left(-x\right)+9-\left(4x^{2}+20x+25\right)=-\left(-\left(-3\left(x+5\right)\right)+10x^{2}\right)
Sử dụng định lý nhị thức \left(a+b\right)^{2}=a^{2}+2ab+b^{2} để bung rộng \left(2x+5\right)^{2}.
6x\left(-x\right)+18x+3\left(-x\right)+9-4x^{2}-20x-25=-\left(-\left(-3\left(x+5\right)\right)+10x^{2}\right)
Để tìm số đối của 4x^{2}+20x+25, hãy tìm số đối của mỗi số hạng.
6x\left(-x\right)-2x+3\left(-x\right)+9-4x^{2}-25=-\left(-\left(-3\left(x+5\right)\right)+10x^{2}\right)
Kết hợp 18x và -20x để có được -2x.
6x\left(-x\right)-2x+3\left(-x\right)-16-4x^{2}=-\left(-\left(-3\left(x+5\right)\right)+10x^{2}\right)
Lấy 9 trừ 25 để có được -16.
6x\left(-x\right)-2x+3\left(-x\right)-16-4x^{2}=-\left(-\left(-3x-15\right)+10x^{2}\right)
Sử dụng tính chất phân phối để nhân -3 với x+5.
6x\left(-x\right)-2x+3\left(-x\right)-16-4x^{2}=-\left(3x+15+10x^{2}\right)
Để tìm số đối của -3x-15, hãy tìm số đối của mỗi số hạng.
6x\left(-x\right)-2x+3\left(-x\right)-16-4x^{2}=-3x-15-10x^{2}
Để tìm số đối của 3x+15+10x^{2}, hãy tìm số đối của mỗi số hạng.
6x\left(-x\right)-2x+3\left(-x\right)-16-4x^{2}+3x=-15-10x^{2}
Thêm 3x vào cả hai vế.
6x\left(-x\right)+x+3\left(-x\right)-16-4x^{2}=-15-10x^{2}
Kết hợp -2x và 3x để có được x.
6x\left(-x\right)+x+3\left(-x\right)-16-4x^{2}+10x^{2}=-15
Thêm 10x^{2} vào cả hai vế.
6x\left(-x\right)+x+3\left(-x\right)-16+6x^{2}=-15
Kết hợp -4x^{2} và 10x^{2} để có được 6x^{2}.
6x\left(-x\right)+x+3\left(-x\right)+6x^{2}=-15+16
Thêm 16 vào cả hai vế.
6x\left(-x\right)+x+3\left(-x\right)+6x^{2}=1
Cộng -15 với 16 để có được 1.
-6xx+x+3\left(-1\right)x+6x^{2}=1
Nhân 6 với -1 để có được -6.
-6x^{2}+x+3\left(-1\right)x+6x^{2}=1
Nhân x với x để có được x^{2}.
-6x^{2}+x-3x+6x^{2}=1
Nhân 3 với -1 để có được -3.
-6x^{2}-2x+6x^{2}=1
Kết hợp x và -3x để có được -2x.
-2x=1
Kết hợp -6x^{2} và 6x^{2} để có được 0.
x=\frac{1}{-2}
Chia cả hai vế cho -2.
x=-\frac{1}{2}
Có thể viết lại phân số \frac{1}{-2} dưới dạng -\frac{1}{2} bằng cách tách dấu âm.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}