Tìm k
k=\frac{\sqrt{5}}{10}\approx 0,223606798
k=-\frac{\sqrt{5}}{10}\approx -0,223606798
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
3\times \left(\frac{-16k}{4k^{2}+1}\right)^{2}\left(4k^{2}+1\right)=32
Nhân cả hai vế của phương trình với 4k^{2}+1.
3\times \frac{\left(-16k\right)^{2}}{\left(4k^{2}+1\right)^{2}}\left(4k^{2}+1\right)=32
Để nâng lũy thừa của \frac{-16k}{4k^{2}+1}, nâng lũy thừa của cả tử số và mẫu số, sau đó thực hiện chia.
\frac{3\left(-16k\right)^{2}}{\left(4k^{2}+1\right)^{2}}\left(4k^{2}+1\right)=32
Thể hiện 3\times \frac{\left(-16k\right)^{2}}{\left(4k^{2}+1\right)^{2}} dưới dạng phân số đơn.
\frac{3\left(-16k\right)^{2}\left(4k^{2}+1\right)}{\left(4k^{2}+1\right)^{2}}=32
Thể hiện \frac{3\left(-16k\right)^{2}}{\left(4k^{2}+1\right)^{2}}\left(4k^{2}+1\right) dưới dạng phân số đơn.
\frac{3\left(-16\right)^{2}k^{2}\left(4k^{2}+1\right)}{\left(4k^{2}+1\right)^{2}}=32
Khai triển \left(-16k\right)^{2}.
\frac{3\times 256k^{2}\left(4k^{2}+1\right)}{\left(4k^{2}+1\right)^{2}}=32
Tính -16 mũ 2 và ta có 256.
\frac{768k^{2}\left(4k^{2}+1\right)}{\left(4k^{2}+1\right)^{2}}=32
Nhân 3 với 256 để có được 768.
\frac{768k^{2}\left(4k^{2}+1\right)}{16\left(k^{2}\right)^{2}+8k^{2}+1}=32
Sử dụng định lý nhị thức \left(a+b\right)^{2}=a^{2}+2ab+b^{2} để bung rộng \left(4k^{2}+1\right)^{2}.
\frac{768k^{2}\left(4k^{2}+1\right)}{16k^{4}+8k^{2}+1}=32
Để nâng lũy thừa của một số thành một lũy thừa khác, hãy nhân các số mũ với nhau. Nhân 2 với 2 để có kết quả 4.
\frac{768k^{2}\left(4k^{2}+1\right)}{16k^{4}+8k^{2}+1}-32=0
Trừ 32 khỏi cả hai vế.
\frac{3072k^{4}+768k^{2}}{16k^{4}+8k^{2}+1}-32=0
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 768k^{2} với 4k^{2}+1.
\frac{3072k^{4}+768k^{2}}{\left(4k^{2}+1\right)^{2}}-32=0
Phân tích thành thừa số 16k^{4}+8k^{2}+1.
\frac{3072k^{4}+768k^{2}}{\left(4k^{2}+1\right)^{2}}-\frac{32\left(4k^{2}+1\right)^{2}}{\left(4k^{2}+1\right)^{2}}=0
Để cộng hoặc trừ các biểu thức, khai triển các biểu thức để làm cho các mẫu số giống nhau. Nhân 32 với \frac{\left(4k^{2}+1\right)^{2}}{\left(4k^{2}+1\right)^{2}}.
\frac{3072k^{4}+768k^{2}-32\left(4k^{2}+1\right)^{2}}{\left(4k^{2}+1\right)^{2}}=0
Do \frac{3072k^{4}+768k^{2}}{\left(4k^{2}+1\right)^{2}} và \frac{32\left(4k^{2}+1\right)^{2}}{\left(4k^{2}+1\right)^{2}} có cùng mẫu số, hãy trừ chúng bằng cách trừ các tử số cho nhau.
\frac{3072k^{4}+768k^{2}-512k^{4}-256k^{2}-32}{\left(4k^{2}+1\right)^{2}}=0
Thực hiện nhân trong 3072k^{4}+768k^{2}-32\left(4k^{2}+1\right)^{2}.
\frac{2560k^{4}+512k^{2}-32}{\left(4k^{2}+1\right)^{2}}=0
Kết hợp như các số hạng trong 3072k^{4}+768k^{2}-512k^{4}-256k^{2}-32.
2560k^{4}+512k^{2}-32=0
Nhân cả hai vế của phương trình với \left(4k^{2}+1\right)^{2}.
2560t^{2}+512t-32=0
Thay k^{2} vào t.
t=\frac{-512±\sqrt{512^{2}-4\times 2560\left(-32\right)}}{2\times 2560}
Có thể giải mọi phương trình của biểu mẫu ax^{2}+bx+c=0 bằng cách sử dụng công thức bậc hai: \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}. Thay 2560 cho a, 512 cho b và -32 cho c trong công thức bậc hai.
t=\frac{-512±768}{5120}
Thực hiện phép tính.
t=\frac{1}{20} t=-\frac{1}{4}
Giải phương trình t=\frac{-512±768}{5120} khi ± là cộng và khi ± là trừ.
k=\frac{\sqrt{5}}{10} k=-\frac{\sqrt{5}}{10}
Vì k=t^{2}, có thể tìm đáp án bằng cách xác định k=±\sqrt{t} với t dương.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}