Tính giá trị
-\left(x-1\right)\left(2x^{2}+9x+6\right)
Phân tích thành thừa số
-2\left(x-1\right)\left(x-\frac{-\sqrt{33}-9}{4}\right)\left(x-\frac{\sqrt{33}-9}{4}\right)
Đồ thị
Bài kiểm tra
Polynomial
5 bài toán tương tự với:
3 { x }^{ 3 } +3x+9-5 { x }^{ 3 } -7 { x }^{ 2 } +6-9=
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
-2x^{3}+3x+9-7x^{2}+6-9
Kết hợp 3x^{3} và -5x^{3} để có được -2x^{3}.
-2x^{3}+3x+15-7x^{2}-9
Cộng 9 với 6 để có được 15.
-2x^{3}+3x+6-7x^{2}
Lấy 15 trừ 9 để có được 6.
-2x^{3}-7x^{2}+3x+6
Nhân và kết hợp các số hạng đồng dạng.
\left(x-1\right)\left(-2x^{2}-9x-6\right)
Theo Định lý nghiệm hữu tỉ, mọi nghiệm hữu tỉ của một đa thức đều có dạng \frac{p}{q}, trong đó số hạng không đổi 6 chia hết cho p và hệ số của số hạng cao nhất -2 chia hết cho q. Một gốc đó là 1. Phân tích đa thức bằng cách chia nó bằng x-1. Không phân tích được đa thức -2x^{2}-9x-6 thành thừa số vì đa thức không có bất kỳ nghiệm hữu tỉ nào.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}