Tìm x
x=\sqrt{2}\approx 1,414213562
x=-\sqrt{2}\approx -1,414213562
Đồ thị
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
3x^{2}=6
Thêm 6 vào cả hai vế. Bất kỳ giá trị nào cộng với không cũng bằng chính nó.
x^{2}=\frac{6}{3}
Chia cả hai vế cho 3.
x^{2}=2
Chia 6 cho 3 ta có 2.
x=\sqrt{2} x=-\sqrt{2}
Lấy căn bậc hai của cả hai vế phương trình.
3x^{2}-6=0
Phương trình bậc hai có dạng này, với số hạng x^{2} nhưng không có số hạng x, vẫn có thể giải được bằng cách sử dụng công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}, sau khi đã đưa phương trình về dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0.
x=\frac{0±\sqrt{0^{2}-4\times 3\left(-6\right)}}{2\times 3}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế 3 vào a, 0 vào b và -6 vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
x=\frac{0±\sqrt{-4\times 3\left(-6\right)}}{2\times 3}
Bình phương 0.
x=\frac{0±\sqrt{-12\left(-6\right)}}{2\times 3}
Nhân -4 với 3.
x=\frac{0±\sqrt{72}}{2\times 3}
Nhân -12 với -6.
x=\frac{0±6\sqrt{2}}{2\times 3}
Lấy căn bậc hai của 72.
x=\frac{0±6\sqrt{2}}{6}
Nhân 2 với 3.
x=\sqrt{2}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{0±6\sqrt{2}}{6} khi ± là số dương.
x=-\sqrt{2}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{0±6\sqrt{2}}{6} khi ± là số âm.
x=\sqrt{2} x=-\sqrt{2}
Hiện phương trình đã được giải.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}