Tìm x
x=-\frac{1}{2}=-0,5
x=0
Đồ thị
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
3x^{2}-6=x^{2}-x-6
Sử dụng tính chất phân phối để nhân x+2 với x-3 và kết hợp các số hạng tương đương.
3x^{2}-6-x^{2}=-x-6
Trừ x^{2} khỏi cả hai vế.
2x^{2}-6=-x-6
Kết hợp 3x^{2} và -x^{2} để có được 2x^{2}.
2x^{2}-6+x=-6
Thêm x vào cả hai vế.
2x^{2}-6+x+6=0
Thêm 6 vào cả hai vế.
2x^{2}+x=0
Cộng -6 với 6 để có được 0.
x\left(2x+1\right)=0
Phân tích x thành thừa số.
x=0 x=-\frac{1}{2}
Để tìm các giải pháp phương trình, hãy giải quyết x=0 và 2x+1=0.
3x^{2}-6=x^{2}-x-6
Sử dụng tính chất phân phối để nhân x+2 với x-3 và kết hợp các số hạng tương đương.
3x^{2}-6-x^{2}=-x-6
Trừ x^{2} khỏi cả hai vế.
2x^{2}-6=-x-6
Kết hợp 3x^{2} và -x^{2} để có được 2x^{2}.
2x^{2}-6+x=-6
Thêm x vào cả hai vế.
2x^{2}-6+x+6=0
Thêm 6 vào cả hai vế.
2x^{2}+x=0
Cộng -6 với 6 để có được 0.
x=\frac{-1±\sqrt{1^{2}}}{2\times 2}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế 2 vào a, 1 vào b và 0 vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
x=\frac{-1±1}{2\times 2}
Lấy căn bậc hai của 1^{2}.
x=\frac{-1±1}{4}
Nhân 2 với 2.
x=\frac{0}{4}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{-1±1}{4} khi ± là số dương. Cộng -1 vào 1.
x=0
Chia 0 cho 4.
x=-\frac{2}{4}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{-1±1}{4} khi ± là số âm. Trừ 1 khỏi -1.
x=-\frac{1}{2}
Rút gọn phân số \frac{-2}{4} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 2.
x=0 x=-\frac{1}{2}
Hiện phương trình đã được giải.
3x^{2}-6=x^{2}-x-6
Sử dụng tính chất phân phối để nhân x+2 với x-3 và kết hợp các số hạng tương đương.
3x^{2}-6-x^{2}=-x-6
Trừ x^{2} khỏi cả hai vế.
2x^{2}-6=-x-6
Kết hợp 3x^{2} và -x^{2} để có được 2x^{2}.
2x^{2}-6+x=-6
Thêm x vào cả hai vế.
2x^{2}+x=-6+6
Thêm 6 vào cả hai vế.
2x^{2}+x=0
Cộng -6 với 6 để có được 0.
\frac{2x^{2}+x}{2}=\frac{0}{2}
Chia cả hai vế cho 2.
x^{2}+\frac{1}{2}x=\frac{0}{2}
Việc chia cho 2 sẽ làm mất phép nhân với 2.
x^{2}+\frac{1}{2}x=0
Chia 0 cho 2.
x^{2}+\frac{1}{2}x+\left(\frac{1}{4}\right)^{2}=\left(\frac{1}{4}\right)^{2}
Chia \frac{1}{2}, hệ số của số hạng x, cho 2 để có kết quả \frac{1}{4}. Sau đó, cộng bình phương của \frac{1}{4} vào cả hai vế của phương trình. Bước này làm cho vế trái của phương trình thành số chính phương.
x^{2}+\frac{1}{2}x+\frac{1}{16}=\frac{1}{16}
Bình phương \frac{1}{4} bằng cách bình phương cả tử số và mẫu số của phân số.
\left(x+\frac{1}{4}\right)^{2}=\frac{1}{16}
Phân tích x^{2}+\frac{1}{2}x+\frac{1}{16} số. Nói chung, khi x^{2}+bx+c là hình vuông hoàn hảo, nó luôn có thể được phân tích thành thừa số \left(x+\frac{b}{2}\right)^{2}.
\sqrt{\left(x+\frac{1}{4}\right)^{2}}=\sqrt{\frac{1}{16}}
Lấy căn bậc hai của cả hai vế của phương trình.
x+\frac{1}{4}=\frac{1}{4} x+\frac{1}{4}=-\frac{1}{4}
Rút gọn.
x=0 x=-\frac{1}{2}
Trừ \frac{1}{4} khỏi cả hai vế của phương trình.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}