Tìm x
x = -\frac{5}{3} = -1\frac{2}{3} \approx -1,666666667
x=12
Đồ thị
Bài kiểm tra
Polynomial
3 { x }^{ 2 } -31x-60=0
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
a+b=-31 ab=3\left(-60\right)=-180
Để giải phương trình, phân tích vế trái thành thừa số bằng cách nhóm. Trước tiên, vế trái cần được viết lại là 3x^{2}+ax+bx-60. Để tìm a và b, hãy thiết lập hệ thống sẽ được giải.
1,-180 2,-90 3,-60 4,-45 5,-36 6,-30 9,-20 10,-18 12,-15
Vì ab là âm, a và b có dấu đối diện. Vì a+b là âm, số âm có giá trị tuyệt đối lớn hơn so với Dương. Liệt kê tất cả cặp số nguyên có tích bằng -180.
1-180=-179 2-90=-88 3-60=-57 4-45=-41 5-36=-31 6-30=-24 9-20=-11 10-18=-8 12-15=-3
Tính tổng của mỗi cặp.
a=-36 b=5
Nghiệm là cặp có tổng bằng -31.
\left(3x^{2}-36x\right)+\left(5x-60\right)
Viết lại 3x^{2}-31x-60 dưới dạng \left(3x^{2}-36x\right)+\left(5x-60\right).
3x\left(x-12\right)+5\left(x-12\right)
Phân tích 3x trong đầu tiên và 5 trong nhóm thứ hai.
\left(x-12\right)\left(3x+5\right)
Phân tích số hạng chung x-12 thành thừa số bằng cách sử dụng thuộc tính phân phối.
x=12 x=-\frac{5}{3}
Để tìm các giải pháp phương trình, hãy giải quyết x-12=0 và 3x+5=0.
3x^{2}-31x-60=0
Có thể giải tất cả các phương trình dạng ax^{2}+bx+c=0 bằng cách sử dụng công thức bậc hai: \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}. Công thức bậc hai cho ra hai nghiệm, một nghiệm khi ± mang dấu cộng và một nghiệm khi mang dấu trừ.
x=\frac{-\left(-31\right)±\sqrt{\left(-31\right)^{2}-4\times 3\left(-60\right)}}{2\times 3}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế 3 vào a, -31 vào b và -60 vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
x=\frac{-\left(-31\right)±\sqrt{961-4\times 3\left(-60\right)}}{2\times 3}
Bình phương -31.
x=\frac{-\left(-31\right)±\sqrt{961-12\left(-60\right)}}{2\times 3}
Nhân -4 với 3.
x=\frac{-\left(-31\right)±\sqrt{961+720}}{2\times 3}
Nhân -12 với -60.
x=\frac{-\left(-31\right)±\sqrt{1681}}{2\times 3}
Cộng 961 vào 720.
x=\frac{-\left(-31\right)±41}{2\times 3}
Lấy căn bậc hai của 1681.
x=\frac{31±41}{2\times 3}
Số đối của số -31 là 31.
x=\frac{31±41}{6}
Nhân 2 với 3.
x=\frac{72}{6}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{31±41}{6} khi ± là số dương. Cộng 31 vào 41.
x=12
Chia 72 cho 6.
x=-\frac{10}{6}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{31±41}{6} khi ± là số âm. Trừ 41 khỏi 31.
x=-\frac{5}{3}
Rút gọn phân số \frac{-10}{6} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 2.
x=12 x=-\frac{5}{3}
Hiện phương trình đã được giải.
3x^{2}-31x-60=0
Có thể giải phương trình bậc hai như phương trình này bằng cách bù bình phương. Để thực hiện bù bình phương, trước hết, phương trình phải có dạng x^{2}+bx=c.
3x^{2}-31x-60-\left(-60\right)=-\left(-60\right)
Cộng 60 vào cả hai vế của phương trình.
3x^{2}-31x=-\left(-60\right)
Trừ -60 cho chính nó ta có 0.
3x^{2}-31x=60
Trừ -60 khỏi 0.
\frac{3x^{2}-31x}{3}=\frac{60}{3}
Chia cả hai vế cho 3.
x^{2}-\frac{31}{3}x=\frac{60}{3}
Việc chia cho 3 sẽ làm mất phép nhân với 3.
x^{2}-\frac{31}{3}x=20
Chia 60 cho 3.
x^{2}-\frac{31}{3}x+\left(-\frac{31}{6}\right)^{2}=20+\left(-\frac{31}{6}\right)^{2}
Chia -\frac{31}{3}, hệ số của số hạng x, cho 2 để có kết quả -\frac{31}{6}. Sau đó, cộng bình phương của -\frac{31}{6} vào cả hai vế của phương trình. Bước này làm cho vế trái của phương trình thành số chính phương.
x^{2}-\frac{31}{3}x+\frac{961}{36}=20+\frac{961}{36}
Bình phương -\frac{31}{6} bằng cách bình phương cả tử số và mẫu số của phân số.
x^{2}-\frac{31}{3}x+\frac{961}{36}=\frac{1681}{36}
Cộng 20 vào \frac{961}{36}.
\left(x-\frac{31}{6}\right)^{2}=\frac{1681}{36}
Phân tích x^{2}-\frac{31}{3}x+\frac{961}{36} số. Nói chung, khi x^{2}+bx+c là hình vuông hoàn hảo, nó luôn có thể được phân tích thành thừa số \left(x+\frac{b}{2}\right)^{2}.
\sqrt{\left(x-\frac{31}{6}\right)^{2}}=\sqrt{\frac{1681}{36}}
Lấy căn bậc hai của cả hai vế của phương trình.
x-\frac{31}{6}=\frac{41}{6} x-\frac{31}{6}=-\frac{41}{6}
Rút gọn.
x=12 x=-\frac{5}{3}
Cộng \frac{31}{6} vào cả hai vế của phương trình.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}