3 { a }^{ 2 } +8 { a }^{ } +5
Phân tích thành thừa số
\left(a+1\right)\left(3a+5\right)
Tính giá trị
\left(a+1\right)\left(3a+5\right)
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
3a^{2}+8a+5
Nhân và kết hợp các số hạng đồng dạng.
p+q=8 pq=3\times 5=15
Phân tích biểu thức theo nhóm. Trước tiên, biểu thức cần được viết lại là 3a^{2}+pa+qa+5. Để tìm p và q, hãy thiết lập hệ thống sẽ được giải.
1,15 3,5
Vì pq là dương, p và q có cùng dấu hiệu. Vì p+q là số dương, p và q đều là số dương. Liệt kê tất cả cặp số nguyên có tích bằng 15.
1+15=16 3+5=8
Tính tổng của mỗi cặp.
p=3 q=5
Nghiệm là cặp có tổng bằng 8.
\left(3a^{2}+3a\right)+\left(5a+5\right)
Viết lại 3a^{2}+8a+5 dưới dạng \left(3a^{2}+3a\right)+\left(5a+5\right).
3a\left(a+1\right)+5\left(a+1\right)
Phân tích 3a trong đầu tiên và 5 trong nhóm thứ hai.
\left(a+1\right)\left(3a+5\right)
Phân tích số hạng chung a+1 thành thừa số bằng cách sử dụng thuộc tính phân phối.
3a^{2}+8a+5
Tính a mũ 1 và ta có a.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}