Tìm x
x=4
x=-6
Đồ thị
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\left(x+1\right)^{2}=\frac{75}{3}
Chia cả hai vế cho 3.
\left(x+1\right)^{2}=25
Chia 75 cho 3 ta có 25.
x^{2}+2x+1=25
Sử dụng định lý nhị thức \left(a+b\right)^{2}=a^{2}+2ab+b^{2} để bung rộng \left(x+1\right)^{2}.
x^{2}+2x+1-25=0
Trừ 25 khỏi cả hai vế.
x^{2}+2x-24=0
Lấy 1 trừ 25 để có được -24.
a+b=2 ab=-24
Để giải phương trình, phân tích x^{2}+2x-24 thành thừa số bằng công thức x^{2}+\left(a+b\right)x+ab=\left(x+a\right)\left(x+b\right). Để tìm a và b, hãy thiết lập hệ thống sẽ được giải.
-1,24 -2,12 -3,8 -4,6
Vì ab là âm, a và b có dấu đối diện. Vì a+b là số dương, số dương có giá trị tuyệt đối lớn hơn số âm. Liệt kê tất cả cặp số nguyên có tích bằng -24.
-1+24=23 -2+12=10 -3+8=5 -4+6=2
Tính tổng của mỗi cặp.
a=-4 b=6
Nghiệm là cặp có tổng bằng 2.
\left(x-4\right)\left(x+6\right)
Viết lại biểu thức đã được phân tích thành thừa số \left(x+a\right)\left(x+b\right) sử dụng các giá trị tìm được.
x=4 x=-6
Để tìm các giải pháp phương trình, hãy giải quyết x-4=0 và x+6=0.
\left(x+1\right)^{2}=\frac{75}{3}
Chia cả hai vế cho 3.
\left(x+1\right)^{2}=25
Chia 75 cho 3 ta có 25.
x^{2}+2x+1=25
Sử dụng định lý nhị thức \left(a+b\right)^{2}=a^{2}+2ab+b^{2} để bung rộng \left(x+1\right)^{2}.
x^{2}+2x+1-25=0
Trừ 25 khỏi cả hai vế.
x^{2}+2x-24=0
Lấy 1 trừ 25 để có được -24.
a+b=2 ab=1\left(-24\right)=-24
Để giải phương trình, phân tích vế trái thành thừa số bằng cách nhóm. Trước tiên, vế trái cần được viết lại là x^{2}+ax+bx-24. Để tìm a và b, hãy thiết lập hệ thống sẽ được giải.
-1,24 -2,12 -3,8 -4,6
Vì ab là âm, a và b có dấu đối diện. Vì a+b là số dương, số dương có giá trị tuyệt đối lớn hơn số âm. Liệt kê tất cả cặp số nguyên có tích bằng -24.
-1+24=23 -2+12=10 -3+8=5 -4+6=2
Tính tổng của mỗi cặp.
a=-4 b=6
Nghiệm là cặp có tổng bằng 2.
\left(x^{2}-4x\right)+\left(6x-24\right)
Viết lại x^{2}+2x-24 dưới dạng \left(x^{2}-4x\right)+\left(6x-24\right).
x\left(x-4\right)+6\left(x-4\right)
Phân tích x trong đầu tiên và 6 trong nhóm thứ hai.
\left(x-4\right)\left(x+6\right)
Phân tích số hạng chung x-4 thành thừa số bằng cách sử dụng thuộc tính phân phối.
x=4 x=-6
Để tìm các giải pháp phương trình, hãy giải quyết x-4=0 và x+6=0.
\left(x+1\right)^{2}=\frac{75}{3}
Chia cả hai vế cho 3.
\left(x+1\right)^{2}=25
Chia 75 cho 3 ta có 25.
x^{2}+2x+1=25
Sử dụng định lý nhị thức \left(a+b\right)^{2}=a^{2}+2ab+b^{2} để bung rộng \left(x+1\right)^{2}.
x^{2}+2x+1-25=0
Trừ 25 khỏi cả hai vế.
x^{2}+2x-24=0
Lấy 1 trừ 25 để có được -24.
x=\frac{-2±\sqrt{2^{2}-4\left(-24\right)}}{2}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế 1 vào a, 2 vào b và -24 vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
x=\frac{-2±\sqrt{4-4\left(-24\right)}}{2}
Bình phương 2.
x=\frac{-2±\sqrt{4+96}}{2}
Nhân -4 với -24.
x=\frac{-2±\sqrt{100}}{2}
Cộng 4 vào 96.
x=\frac{-2±10}{2}
Lấy căn bậc hai của 100.
x=\frac{8}{2}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{-2±10}{2} khi ± là số dương. Cộng -2 vào 10.
x=4
Chia 8 cho 2.
x=-\frac{12}{2}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{-2±10}{2} khi ± là số âm. Trừ 10 khỏi -2.
x=-6
Chia -12 cho 2.
x=4 x=-6
Hiện phương trình đã được giải.
\left(x+1\right)^{2}=\frac{75}{3}
Chia cả hai vế cho 3.
\left(x+1\right)^{2}=25
Chia 75 cho 3 ta có 25.
\sqrt{\left(x+1\right)^{2}}=\sqrt{25}
Lấy căn bậc hai của cả hai vế của phương trình.
x+1=5 x+1=-5
Rút gọn.
x=4 x=-6
Trừ 1 khỏi cả hai vế của phương trình.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}