Tính giá trị
\frac{2246162372008011}{437500000000000}\approx 5,134085422
Phân tích thành thừa số
\frac{79 \cdot 3159159454301 \cdot 3 ^ {2}}{7 \cdot 2 ^ {11} \cdot 5 ^ {15}} = 5\frac{58662372008011}{437500000000000} = 5,134085421732596
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
3 \cdot \frac{15}{7} \cdot 0,7986355100472928
Evaluate trigonometric functions in the problem
\frac{3\times 15}{7}\times 0,7986355100472928
Thể hiện 3\times \frac{15}{7} dưới dạng phân số đơn.
\frac{45}{7}\times 0,7986355100472928
Nhân 3 với 15 để có được 45.
\frac{45}{7}\times \frac{249573596889779}{312500000000000}
Chuyển đổi số thập phân 0,7986355100472928 thành phân số \frac{249573596889779}{10000000000}. Rút gọn phân số \frac{249573596889779}{10000000000} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 1.
\frac{45\times 249573596889779}{7\times 312500000000000}
Nhân \frac{45}{7} với \frac{249573596889779}{312500000000000} bằng cách nhân tử số với tử số và mẫu số với mẫu số.
\frac{11230811860040055}{2187500000000000}
Thực hiện nhân trong phân số \frac{45\times 249573596889779}{7\times 312500000000000}.
\frac{2246162372008011}{437500000000000}
Rút gọn phân số \frac{11230811860040055}{2187500000000000} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 5.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}