Tính giá trị
\frac{13}{2}=6,5
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
3\times \left(\frac{\sqrt{3}}{3}\right)^{2}+4\tan(45)+\cos(30)\cot(30)
Nhận giá trị của \tan(30) từ bảng giá trị lượng giác.
3\times \frac{\left(\sqrt{3}\right)^{2}}{3^{2}}+4\tan(45)+\cos(30)\cot(30)
Để nâng lũy thừa của \frac{\sqrt{3}}{3}, nâng lũy thừa của cả tử số và mẫu số, sau đó thực hiện chia.
\frac{3\left(\sqrt{3}\right)^{2}}{3^{2}}+4\tan(45)+\cos(30)\cot(30)
Thể hiện 3\times \frac{\left(\sqrt{3}\right)^{2}}{3^{2}} dưới dạng phân số đơn.
\frac{\left(\sqrt{3}\right)^{2}}{3}+4\tan(45)+\cos(30)\cot(30)
Giản ước 3 ở cả tử số và mẫu số.
\frac{\left(\sqrt{3}\right)^{2}}{3}+4\times 1+\cos(30)\cot(30)
Nhận giá trị của \tan(45) từ bảng giá trị lượng giác.
\frac{\left(\sqrt{3}\right)^{2}}{3}+4+\cos(30)\cot(30)
Nhân 4 với 1 để có được 4.
\frac{\left(\sqrt{3}\right)^{2}}{3}+4+\frac{\sqrt{3}}{2}\cot(30)
Nhận giá trị của \cos(30) từ bảng giá trị lượng giác.
\frac{\left(\sqrt{3}\right)^{2}}{3}+4+\frac{\sqrt{3}}{2}\sqrt{3}
Nhận giá trị của \cot(30) từ bảng giá trị lượng giác.
\frac{\left(\sqrt{3}\right)^{2}}{3}+4+\frac{\sqrt{3}\sqrt{3}}{2}
Thể hiện \frac{\sqrt{3}}{2}\sqrt{3} dưới dạng phân số đơn.
\frac{\left(\sqrt{3}\right)^{2}}{3}+\frac{4\times 3}{3}+\frac{\sqrt{3}\sqrt{3}}{2}
Để cộng hoặc trừ các biểu thức, khai triển các biểu thức để làm cho các mẫu số giống nhau. Nhân 4 với \frac{3}{3}.
\frac{\left(\sqrt{3}\right)^{2}+4\times 3}{3}+\frac{\sqrt{3}\sqrt{3}}{2}
Do \frac{\left(\sqrt{3}\right)^{2}}{3} và \frac{4\times 3}{3} có cùng mẫu số, hãy cộng chúng bằng cách cộng các tử số với nhau.
\frac{2\left(\sqrt{3}\right)^{2}}{6}+4+\frac{3\sqrt{3}\sqrt{3}}{6}
Để cộng hoặc trừ các biểu thức, khai triển các biểu thức để làm cho các mẫu số giống nhau. Bội số chung nhỏ nhất của 3 và 2 là 6. Nhân \frac{\left(\sqrt{3}\right)^{2}}{3} với \frac{2}{2}. Nhân \frac{\sqrt{3}\sqrt{3}}{2} với \frac{3}{3}.
\frac{2\left(\sqrt{3}\right)^{2}+3\sqrt{3}\sqrt{3}}{6}+4
Do \frac{2\left(\sqrt{3}\right)^{2}}{6} và \frac{3\sqrt{3}\sqrt{3}}{6} có cùng mẫu số, hãy cộng chúng bằng cách cộng các tử số với nhau.
\frac{\left(\sqrt{3}\right)^{2}}{3}+\frac{4\times 2}{2}+\frac{\sqrt{3}\sqrt{3}}{2}
Để cộng hoặc trừ các biểu thức, khai triển các biểu thức để làm cho các mẫu số giống nhau. Nhân 4 với \frac{2}{2}.
\frac{\left(\sqrt{3}\right)^{2}}{3}+\frac{4\times 2+\sqrt{3}\sqrt{3}}{2}
Do \frac{4\times 2}{2} và \frac{\sqrt{3}\sqrt{3}}{2} có cùng mẫu số, hãy cộng chúng bằng cách cộng các tử số với nhau.
\frac{\left(\sqrt{3}\right)^{2}}{3}+\frac{8+3}{2}
Thực hiện nhân trong 4\times 2+\sqrt{3}\sqrt{3}.
\frac{\left(\sqrt{3}\right)^{2}}{3}+\frac{11}{2}
Tính toán trong 8+3.
\frac{3}{3}+\frac{11}{2}
Bình phương của \sqrt{3} là 3.
1+\frac{11}{2}
Chia 3 cho 3 ta có 1.
\frac{13}{2}
Cộng 1 với \frac{11}{2} để có được \frac{13}{2}.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}