Tính giá trị
\sqrt{3}-3\sqrt{2}\approx -2,51058988
Phân tích thành thừa số
\sqrt{3} - 3 \sqrt{2} = -2,51058988
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
3\times \frac{\sqrt{1}}{\sqrt{3}}-6\sqrt{\frac{1}{2}}
Viết lại căn bậc hai của phân số \sqrt{\frac{1}{3}} làm phân số của gốc vuông \frac{\sqrt{1}}{\sqrt{3}}.
3\times \frac{1}{\sqrt{3}}-6\sqrt{\frac{1}{2}}
Tính căn bậc hai của 1 và được kết quả 1.
3\times \frac{\sqrt{3}}{\left(\sqrt{3}\right)^{2}}-6\sqrt{\frac{1}{2}}
Hữu tỷ hóa mẫu số của \frac{1}{\sqrt{3}} bằng cách nhân tử số và mẫu số với \sqrt{3}.
3\times \frac{\sqrt{3}}{3}-6\sqrt{\frac{1}{2}}
Bình phương của \sqrt{3} là 3.
\sqrt{3}-6\sqrt{\frac{1}{2}}
Giản ước 3 và 3.
\sqrt{3}-6\times \frac{\sqrt{1}}{\sqrt{2}}
Viết lại căn bậc hai của phân số \sqrt{\frac{1}{2}} làm phân số của gốc vuông \frac{\sqrt{1}}{\sqrt{2}}.
\sqrt{3}-6\times \frac{1}{\sqrt{2}}
Tính căn bậc hai của 1 và được kết quả 1.
\sqrt{3}-6\times \frac{\sqrt{2}}{\left(\sqrt{2}\right)^{2}}
Hữu tỷ hóa mẫu số của \frac{1}{\sqrt{2}} bằng cách nhân tử số và mẫu số với \sqrt{2}.
\sqrt{3}-6\times \frac{\sqrt{2}}{2}
Bình phương của \sqrt{2} là 2.
\sqrt{3}-3\sqrt{2}
Loại bỏ thừa số chung lớn nhất 2 trong 6 và 2.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}