Tìm y
y=\frac{3}{28}\approx 0,107142857
Đồ thị
Bài kiểm tra
Linear Equation
5 bài toán tương tự với:
3 \frac{ 1 }{ 2 } -2 \frac{ 1 }{ 3 } y = 3 \frac{ 1 }{ 4 }
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
6\left(3\times 2+1\right)-4\left(2\times 3+1\right)y=3\left(3\times 4+1\right)
Nhân cả hai vế của phương trình với 12, bội số chung nhỏ nhất của 2,3,4.
6\left(6+1\right)-4\left(2\times 3+1\right)y=3\left(3\times 4+1\right)
Nhân 3 với 2 để có được 6.
6\times 7-4\left(2\times 3+1\right)y=3\left(3\times 4+1\right)
Cộng 6 với 1 để có được 7.
42-4\left(2\times 3+1\right)y=3\left(3\times 4+1\right)
Nhân 6 với 7 để có được 42.
42-4\left(6+1\right)y=3\left(3\times 4+1\right)
Nhân 2 với 3 để có được 6.
42-4\times 7y=3\left(3\times 4+1\right)
Cộng 6 với 1 để có được 7.
42-28y=3\left(3\times 4+1\right)
Nhân 4 với 7 để có được 28.
42-28y=3\left(12+1\right)
Nhân 3 với 4 để có được 12.
42-28y=3\times 13
Cộng 12 với 1 để có được 13.
42-28y=39
Nhân 3 với 13 để có được 39.
-28y=39-42
Trừ 42 khỏi cả hai vế.
-28y=-3
Lấy 39 trừ 42 để có được -3.
y=\frac{-3}{-28}
Chia cả hai vế cho -28.
y=\frac{3}{28}
Có thể giản lược phân số \frac{-3}{-28} thành \frac{3}{28} bằng cách bỏ dấu âm khỏi cả tử số và mẫu số.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}