Tính giá trị
\frac{37}{6}\approx 6,166666667
Phân tích thành thừa số
\frac{37}{2 \cdot 3} = 6\frac{1}{6} = 6,166666666666667
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\frac{36+7}{12}-\frac{1}{6}+\frac{2\times 4+3}{4}
Nhân 3 với 12 để có được 36.
\frac{43}{12}-\frac{1}{6}+\frac{2\times 4+3}{4}
Cộng 36 với 7 để có được 43.
\frac{43}{12}-\frac{2}{12}+\frac{2\times 4+3}{4}
Bội số chung nhỏ nhất của 12 và 6 là 12. Chuyển đổi \frac{43}{12} và \frac{1}{6} thành phân số với mẫu số là 12.
\frac{43-2}{12}+\frac{2\times 4+3}{4}
Do \frac{43}{12} và \frac{2}{12} có cùng mẫu số, hãy trừ chúng bằng cách trừ các tử số cho nhau.
\frac{41}{12}+\frac{2\times 4+3}{4}
Lấy 43 trừ 2 để có được 41.
\frac{41}{12}+\frac{8+3}{4}
Nhân 2 với 4 để có được 8.
\frac{41}{12}+\frac{11}{4}
Cộng 8 với 3 để có được 11.
\frac{41}{12}+\frac{33}{12}
Bội số chung nhỏ nhất của 12 và 4 là 12. Chuyển đổi \frac{41}{12} và \frac{11}{4} thành phân số với mẫu số là 12.
\frac{41+33}{12}
Do \frac{41}{12} và \frac{33}{12} có cùng mẫu số, hãy cộng chúng bằng cách cộng các tử số với nhau.
\frac{74}{12}
Cộng 41 với 33 để có được 74.
\frac{37}{6}
Rút gọn phân số \frac{74}{12} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 2.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}