Tính giá trị
\frac{17147}{6479}\approx 2,646550394
Phân tích thành thừa số
\frac{13 \cdot 1319}{11 \cdot 19 \cdot 31} = 2\frac{4189}{6479} = 2,6465503935792563
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\frac{33+7}{11}-\frac{28}{19}+\frac{15}{31}
Nhân 3 với 11 để có được 33.
\frac{40}{11}-\frac{28}{19}+\frac{15}{31}
Cộng 33 với 7 để có được 40.
\frac{760}{209}-\frac{308}{209}+\frac{15}{31}
Bội số chung nhỏ nhất của 11 và 19 là 209. Chuyển đổi \frac{40}{11} và \frac{28}{19} thành phân số với mẫu số là 209.
\frac{760-308}{209}+\frac{15}{31}
Do \frac{760}{209} và \frac{308}{209} có cùng mẫu số, hãy trừ chúng bằng cách trừ các tử số cho nhau.
\frac{452}{209}+\frac{15}{31}
Lấy 760 trừ 308 để có được 452.
\frac{14012}{6479}+\frac{3135}{6479}
Bội số chung nhỏ nhất của 209 và 31 là 6479. Chuyển đổi \frac{452}{209} và \frac{15}{31} thành phân số với mẫu số là 6479.
\frac{14012+3135}{6479}
Do \frac{14012}{6479} và \frac{3135}{6479} có cùng mẫu số, hãy cộng chúng bằng cách cộng các tử số với nhau.
\frac{17147}{6479}
Cộng 14012 với 3135 để có được 17147.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}