Tính giá trị
\frac{85}{3}\approx 28,333333333
Phân tích thành thừa số
\frac{5 \cdot 17}{3} = 28\frac{1}{3} = 28,333333333333332
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\frac{45+4}{15}\times \frac{5}{7}+26
Nhân 3 với 15 để có được 45.
\frac{49}{15}\times \frac{5}{7}+26
Cộng 45 với 4 để có được 49.
\frac{49\times 5}{15\times 7}+26
Nhân \frac{49}{15} với \frac{5}{7} bằng cách nhân tử số với tử số và mẫu số với mẫu số.
\frac{245}{105}+26
Thực hiện nhân trong phân số \frac{49\times 5}{15\times 7}.
\frac{7}{3}+26
Rút gọn phân số \frac{245}{105} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 35.
\frac{7}{3}+\frac{78}{3}
Chuyển đổi 26 thành phân số \frac{78}{3}.
\frac{7+78}{3}
Do \frac{7}{3} và \frac{78}{3} có cùng mẫu số, hãy cộng chúng bằng cách cộng các tử số với nhau.
\frac{85}{3}
Cộng 7 với 78 để có được 85.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}