Tính giá trị
\frac{15}{2}=7,5
Phân tích thành thừa số
\frac{3 \cdot 5}{2} = 7\frac{1}{2} = 7,5
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\frac{9+2}{3}+\frac{1\times 6+5}{6}+2
Nhân 3 với 3 để có được 9.
\frac{11}{3}+\frac{1\times 6+5}{6}+2
Cộng 9 với 2 để có được 11.
\frac{11}{3}+\frac{6+5}{6}+2
Nhân 1 với 6 để có được 6.
\frac{11}{3}+\frac{11}{6}+2
Cộng 6 với 5 để có được 11.
\frac{22}{6}+\frac{11}{6}+2
Bội số chung nhỏ nhất của 3 và 6 là 6. Chuyển đổi \frac{11}{3} và \frac{11}{6} thành phân số với mẫu số là 6.
\frac{22+11}{6}+2
Do \frac{22}{6} và \frac{11}{6} có cùng mẫu số, hãy cộng chúng bằng cách cộng các tử số với nhau.
\frac{33}{6}+2
Cộng 22 với 11 để có được 33.
\frac{11}{2}+2
Rút gọn phân số \frac{33}{6} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 3.
\frac{11}{2}+\frac{4}{2}
Chuyển đổi 2 thành phân số \frac{4}{2}.
\frac{11+4}{2}
Do \frac{11}{2} và \frac{4}{2} có cùng mẫu số, hãy cộng chúng bằng cách cộng các tử số với nhau.
\frac{15}{2}
Cộng 11 với 4 để có được 15.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}