Tính giá trị
5
Phân tích thành thừa số
5
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\frac{45+13}{15}-\frac{2\times 14+9}{14}+\frac{5\times 15+2}{15}-\frac{1\times 14+5}{14}
Nhân 3 với 15 để có được 45.
\frac{58}{15}-\frac{2\times 14+9}{14}+\frac{5\times 15+2}{15}-\frac{1\times 14+5}{14}
Cộng 45 với 13 để có được 58.
\frac{58}{15}-\frac{28+9}{14}+\frac{5\times 15+2}{15}-\frac{1\times 14+5}{14}
Nhân 2 với 14 để có được 28.
\frac{58}{15}-\frac{37}{14}+\frac{5\times 15+2}{15}-\frac{1\times 14+5}{14}
Cộng 28 với 9 để có được 37.
\frac{812}{210}-\frac{555}{210}+\frac{5\times 15+2}{15}-\frac{1\times 14+5}{14}
Bội số chung nhỏ nhất của 15 và 14 là 210. Chuyển đổi \frac{58}{15} và \frac{37}{14} thành phân số với mẫu số là 210.
\frac{812-555}{210}+\frac{5\times 15+2}{15}-\frac{1\times 14+5}{14}
Do \frac{812}{210} và \frac{555}{210} có cùng mẫu số, hãy trừ chúng bằng cách trừ các tử số cho nhau.
\frac{257}{210}+\frac{5\times 15+2}{15}-\frac{1\times 14+5}{14}
Lấy 812 trừ 555 để có được 257.
\frac{257}{210}+\frac{75+2}{15}-\frac{1\times 14+5}{14}
Nhân 5 với 15 để có được 75.
\frac{257}{210}+\frac{77}{15}-\frac{1\times 14+5}{14}
Cộng 75 với 2 để có được 77.
\frac{257}{210}+\frac{1078}{210}-\frac{1\times 14+5}{14}
Bội số chung nhỏ nhất của 210 và 15 là 210. Chuyển đổi \frac{257}{210} và \frac{77}{15} thành phân số với mẫu số là 210.
\frac{257+1078}{210}-\frac{1\times 14+5}{14}
Do \frac{257}{210} và \frac{1078}{210} có cùng mẫu số, hãy cộng chúng bằng cách cộng các tử số với nhau.
\frac{1335}{210}-\frac{1\times 14+5}{14}
Cộng 257 với 1078 để có được 1335.
\frac{89}{14}-\frac{1\times 14+5}{14}
Rút gọn phân số \frac{1335}{210} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 15.
\frac{89}{14}-\frac{14+5}{14}
Nhân 1 với 14 để có được 14.
\frac{89}{14}-\frac{19}{14}
Cộng 14 với 5 để có được 19.
\frac{89-19}{14}
Do \frac{89}{14} và \frac{19}{14} có cùng mẫu số, hãy trừ chúng bằng cách trừ các tử số cho nhau.
\frac{70}{14}
Lấy 89 trừ 19 để có được 70.
5
Chia 70 cho 14 ta có 5.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}