Tính giá trị
\frac{21}{5}=4,2
Phân tích thành thừa số
\frac{3 \cdot 7}{5} = 4\frac{1}{5} = 4,2
Bài kiểm tra
Arithmetic
5 bài toán tương tự với:
3 \frac { 1 } { 5 } \div \frac { 8 } { 5 } \times 2 \frac { 1 } { 10 }
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\frac{\left(3\times 5+1\right)\times 5}{5\times 8}\times \frac{2\times 10+1}{10}
Chia \frac{3\times 5+1}{5} cho \frac{8}{5} bằng cách nhân \frac{3\times 5+1}{5} với nghịch đảo của \frac{8}{5}.
\frac{1+3\times 5}{8}\times \frac{2\times 10+1}{10}
Giản ước 5 ở cả tử số và mẫu số.
\frac{1+15}{8}\times \frac{2\times 10+1}{10}
Nhân 3 với 5 để có được 15.
\frac{16}{8}\times \frac{2\times 10+1}{10}
Cộng 1 với 15 để có được 16.
2\times \frac{2\times 10+1}{10}
Chia 16 cho 8 ta có 2.
2\times \frac{20+1}{10}
Nhân 2 với 10 để có được 20.
2\times \frac{21}{10}
Cộng 20 với 1 để có được 21.
\frac{2\times 21}{10}
Thể hiện 2\times \frac{21}{10} dưới dạng phân số đơn.
\frac{42}{10}
Nhân 2 với 21 để có được 42.
\frac{21}{5}
Rút gọn phân số \frac{42}{10} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 2.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}