Tính giá trị
0
Phân tích thành thừa số
0
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\frac{\left(3\times 5+1\right)\times 5}{5\times 2}\times 0\times 8
Chia \frac{3\times 5+1}{5} cho \frac{2}{5} bằng cách nhân \frac{3\times 5+1}{5} với nghịch đảo của \frac{2}{5}.
\frac{1+3\times 5}{2}\times 0\times 8
Giản ước 5 ở cả tử số và mẫu số.
\frac{1+15}{2}\times 0\times 8
Nhân 3 với 5 để có được 15.
\frac{16}{2}\times 0\times 8
Cộng 1 với 15 để có được 16.
8\times 0\times 8
Chia 16 cho 2 ta có 8.
0\times 8
Nhân 8 với 0 để có được 0.
0
Nhân 0 với 8 để có được 0.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}