Tính giá trị
-\frac{809}{26}\approx -31,115384615
Phân tích thành thừa số
-\frac{809}{26} = -31\frac{3}{26} = -31,115384615384617
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\frac{6+1}{2}+\frac{15}{39}-35
Nhân 3 với 2 để có được 6.
\frac{7}{2}+\frac{15}{39}-35
Cộng 6 với 1 để có được 7.
\frac{7}{2}+\frac{5}{13}-35
Rút gọn phân số \frac{15}{39} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 3.
\frac{91}{26}+\frac{10}{26}-35
Bội số chung nhỏ nhất của 2 và 13 là 26. Chuyển đổi \frac{7}{2} và \frac{5}{13} thành phân số với mẫu số là 26.
\frac{91+10}{26}-35
Do \frac{91}{26} và \frac{10}{26} có cùng mẫu số, hãy cộng chúng bằng cách cộng các tử số với nhau.
\frac{101}{26}-35
Cộng 91 với 10 để có được 101.
\frac{101}{26}-\frac{910}{26}
Chuyển đổi 35 thành phân số \frac{910}{26}.
\frac{101-910}{26}
Do \frac{101}{26} và \frac{910}{26} có cùng mẫu số, hãy trừ chúng bằng cách trừ các tử số cho nhau.
-\frac{809}{26}
Lấy 101 trừ 910 để có được -809.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}