Tính giá trị
4
Phân tích thành thừa số
2^{2}
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
27+3\times 5^{2}+2\times 3^{2}-4\left(7^{2}\times 3-11^{2}+3\right)
Tính 3 mũ 3 và ta có 27.
27+3\times 25+2\times 3^{2}-4\left(7^{2}\times 3-11^{2}+3\right)
Tính 5 mũ 2 và ta có 25.
27+75+2\times 3^{2}-4\left(7^{2}\times 3-11^{2}+3\right)
Nhân 3 với 25 để có được 75.
102+2\times 3^{2}-4\left(7^{2}\times 3-11^{2}+3\right)
Cộng 27 với 75 để có được 102.
102+2\times 9-4\left(7^{2}\times 3-11^{2}+3\right)
Tính 3 mũ 2 và ta có 9.
102+18-4\left(7^{2}\times 3-11^{2}+3\right)
Nhân 2 với 9 để có được 18.
120-4\left(7^{2}\times 3-11^{2}+3\right)
Cộng 102 với 18 để có được 120.
120-4\left(49\times 3-11^{2}+3\right)
Tính 7 mũ 2 và ta có 49.
120-4\left(147-11^{2}+3\right)
Nhân 49 với 3 để có được 147.
120-4\left(147-121+3\right)
Tính 11 mũ 2 và ta có 121.
120-4\left(26+3\right)
Lấy 147 trừ 121 để có được 26.
120-4\times 29
Cộng 26 với 3 để có được 29.
120-116
Nhân 4 với 29 để có được 116.
4
Lấy 120 trừ 116 để có được 4.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}