Chuyển đến nội dung chính
Tìm x
Tick mark Image
Đồ thị

Các bài toán tương tự từ Tìm kiếm web

Chia sẻ

9+x^{2}=4^{2}
Tính 3 mũ 2 và ta có 9.
9+x^{2}=16
Tính 4 mũ 2 và ta có 16.
x^{2}=16-9
Trừ 9 khỏi cả hai vế.
x^{2}=7
Lấy 16 trừ 9 để có được 7.
x=\sqrt{7} x=-\sqrt{7}
Lấy căn bậc hai của cả hai vế phương trình.
9+x^{2}=4^{2}
Tính 3 mũ 2 và ta có 9.
9+x^{2}=16
Tính 4 mũ 2 và ta có 16.
9+x^{2}-16=0
Trừ 16 khỏi cả hai vế.
-7+x^{2}=0
Lấy 9 trừ 16 để có được -7.
x^{2}-7=0
Phương trình bậc hai có dạng này, với số hạng x^{2} nhưng không có số hạng x, vẫn có thể giải được bằng cách sử dụng công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}, sau khi đã đưa phương trình về dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0.
x=\frac{0±\sqrt{0^{2}-4\left(-7\right)}}{2}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế 1 vào a, 0 vào b và -7 vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
x=\frac{0±\sqrt{-4\left(-7\right)}}{2}
Bình phương 0.
x=\frac{0±\sqrt{28}}{2}
Nhân -4 với -7.
x=\frac{0±2\sqrt{7}}{2}
Lấy căn bậc hai của 28.
x=\sqrt{7}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{0±2\sqrt{7}}{2} khi ± là số dương.
x=-\sqrt{7}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{0±2\sqrt{7}}{2} khi ± là số âm.
x=\sqrt{7} x=-\sqrt{7}
Hiện phương trình đã được giải.