Tìm d
d=-12
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
3+d=2\left(6+d\right)+3
Cộng 3 với 3 để có được 6.
3+d=12+2d+3
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 2 với 6+d.
3+d=15+2d
Cộng 12 với 3 để có được 15.
3+d-2d=15
Trừ 2d khỏi cả hai vế.
3-d=15
Kết hợp d và -2d để có được -d.
-d=15-3
Trừ 3 khỏi cả hai vế.
-d=12
Lấy 15 trừ 3 để có được 12.
d=-12
Nhân cả hai vế với -1.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}